6.9. Bảng sau đây cho biết giá nước sinh hoạt (chưa tính thuế VAT) của hộ dân cư theo mức sử dụng.
STT |
Mức sử dụng nước sinh hoạt của hộ dân cư (m$^{3}$/tháng/hộ)
|
Giá nước (VND/m$^{3}$)
|
1 |
10 m$^{3}$ đầu tiên
|
5973 |
2 |
Từ trên 10 m$^{3}$ đến 20 m$^{3}$
|
7052 |
3 |
Từ trên 20 m$^{3}$ đến 30 m$^{3}$
|
8669 |
4 |
Trên 30m$^{3}$ |
15929 |
(Theo hdđt.nshn.com.vn)
a) Hãy tính số tiền phải trả ứng với mỗi lượng nước sử dụng ở bảng sau:
Lượng nước sử dụng (m$^{3}$)
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Số tiền (VND) |
|
|
|
|
b) Gọi x là lượng nước đã sử dụng (đơn vị m$^{3}$) và y là số tiền phải trả tương ứng (đơn vị VND). Hãy viết công thức mô tả sự phụ thuộc của y vào x.
Bài Làm:
a)
Lượng nước sử dụng (m$^{3}$)
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Số tiền (VND) |
59730 |
130250 |
216940 |
376230 |
b) Công thức mô tả sự phụ thuộc của y vào x là:
$y=\left\{\begin{matrix}5973x & với x\leq 10 \\ 59730+7052(x-10) & với 10<x\leq 20\\ 130250+8669(x-20) & với 20<x\leq 30 \\ 216940+15929(x-30) & với x\geq 30 \end{matrix}\right.$
$=>y=\left\{\begin{matrix} 2973x & với x\leq 10 \\ 7052x-10790 & với 10<x\leq 20 \\ 8669x-43130 & với 20<x\leq 30 \\ 15929x -260930 & x>30 \end{matrix}\right.$