ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n+nO2.
D. CnH2nO.
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
Câu 3: CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:
A. tinh bột, fructozo, etanol
B. tinh bột, glucozo, etanal
C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic
D. tinh bột, glucozo, etanol
Câu 4: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:
A. C3H9N
B. C2H7N
C. CH5N
D. C3H7N
Câu 5: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:
A. etanmetanamin
B. propanamin
C. etylmetylamin
D. propylamin
Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:
A. 200 ml
B. 150 ml
C. 100 ml
D. 300 ml
Câu 7: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
B. amoniac, natri hidroxit, anilin
C. ammoniac, metylamin, anilin
D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 8: Glucozo còn được gọi là:
A. Đường nho
B. Đường mật ong
C. Đường mạch nha
D. Đường mía
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:
A. 0,18
B. 0,16
C. 0,12
D. 0,2
Câu 10: Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:
A. C3H9N và 200 ml
B. CH5N và 200 ml
C. C2H7N và 100 ml
D. C2H7N và 200 ml
Câu 11: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. triolein
B. tristearin
C. trilinolein
D. tripanmitin
Câu 12: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:
A. C8H12O6
B. C7H14O6
C. C7H10O6
D. C9H14O6
Câu 13: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 14: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:
A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 15: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 16: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng
A. Thủy phân
B. Quang hợp
C. Hóa hợp
D. Phân hủy
Câu 17: Saccarozo và glucozo đều tham gia:
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. Thủy phân trong môi trường axit
C. với dung dịch NaCl
D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
Câu 18: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 19: Glucozo không tham gia và phản ứng:
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
Câu 20: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 21: C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 22: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl propionat
Câu 23: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2)
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit
3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau
4/ chất béo còn được gọi là triglixerit
5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
Câu 26: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:
A. 45g
B. 36g
C. 28,8g
D. 43,2g
Câu 27: Vinyl fomat có công thức phân tử là:
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
Câu 28: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 29: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 30: Saccarozo không tham gia phản ứng:
A. Thủy phân với xúc tác enzym
B. Thủy phân nhờ xúc tác axit
C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D. Tráng bạc
Câu 31: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:
A. (1),(3),(4),(5)
B. (1),(3),(4),(6)
C. (2),(3),(4),(6)
D. (1),(2),(3),(6)
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:
A. 100
B. 150
C. 200
D. 300
Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. CH3NH2
D. CH3COOCH3
Câu 34: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:
A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH
D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
Câu 35: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:
A. CH3NH2, C2H5NH2
B. C2H5NH2, C3H7NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C2H7NH2, C4H9NH2
Câu 36: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:
A. mantozo
B. glucozo
C. saccarozo
D. fructozo
Câu 37: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:
A. bậc 3
B. bậc 2
C. bậc 1
D. bậc 4
Câu 38: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:
A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)
B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)
D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Câu 39: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H5
Câu 40: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:
A. H2SO4
B. HCl
C. CH3COOH
D. HNO3
------------ HẾT -----------