Câu 1. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch $I_{2}$ vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
- A. Vàng.
- B. Hồng.
- C. Nâu đỏ.
-
D. Xanh tím.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây sai ?
- A. $Fe + H_{2}SO_{4} (loãng, nóng) \rightarrow FeSO_{4} + H_{2}$.
- B. $2Al + 3H_{2}SO_{4} (loãng, nguội) \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + 3H_{2}$.
-
C. $Al + 6HNO_{3} (đặc, nguội) \rightarrow Al(NO_{3})_{3} + 3NO_{2} + 3H_{2}O$.
- D. $2Fe + 6H_{2}SO_{4} (đặc, nóng) \rightarrow Fe_{2}(SO_{4})_{3} + 3SO_{2} + 6H_{2}O$
Câu 3. Phản ứng nào sau đây cacbon đóng vai trò là chất khử?
- A. $3C + 4Al \rightarrow Al_{4}C_{3}$.
- B. $2C + Ca \rightarrow CaC_{2}$.
- C. $C + 2H_{2} \rightarrow CH_{4}$.
-
D. $C + 4HNO_{3} \rightarrow CO_{2} + 4NO_{2} + 2H_{2}O$.
Câu 4. Nhiệt phân $KNO_{3}$ thu được sản phẩm
- A. K, $NO_{2}$, $O_{2}$.
- B. $KNO_{2}$, $O_{2}$, $NO_{2}$.
-
C. $KNO_{2}$, $O_{2}$.
- D. $K_{2}O$, $N_{2}O$.
Câu 5. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
-
A. Alanin.
- B. Metylamin.
- C. Axit glutamic.
- D. Lysin.
Câu 6. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
- A. $C_{2}H_{5}NH_{2}$.
- B. $(C_{6}H_{5})_{3}N$.
-
C. $(CH_{3})_{2}NH$.
- D. $CH_{3}NH_{2}$
Câu 7. Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
- A. Mg, Ca, Al.
- B. Ag, Zn, Mg.
- C. Zn, Na, Al.
-
D. Cu, Ag, Fe
Câu 8. Dung dịch X chứa các ion: $Fe^{3+}$ (a mol), $Cu^{2+}$ (a mol), $SO_{4}^{2-}$ (x mol) và $Cl^{-}$ (y mol). Biểu thức liên hệ x, y, a là
- A. x + y = 5a.
- B. x + y = 2a.
-
C. 2x + y = 5a.
- D. 2x + y = 2a.
Câu 9. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
- A. Cao su lưu hóa.
-
B. Amilopectin.
- C. PVC.
- D. Xenlulozơ.
Câu 10. Ancol nào dau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo thành anđehit?
- A. 2-metyl propan-2-ol.
-
B. Butan-1-ol.
- C. Butan-2-ol.
- D. Propan-2-ol
Câu 11. Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... khối lượng phân tử của fomanđehit là
- A. 44.
-
B. 30.
- C. 46.
- D. 32.
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch $Ca(OH)_{2}$ 0,01M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 3.
- B. 1.
-
C. 2.
- D. 4.
Câu 13. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
-
A. Tơ visco.
- B. Tơ nilon-6,6.
- C. Tơ capron.
- D. Tơ tằm.
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư thu được glixerol, natrioleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là
- A. 886.
- B. 884.
- C. 862.
-
D. 860.
Câu 15. Cacbohiđrat nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân
- A. Saccarozơ.
- B. Amilopectin.
-
C. Glucozơ.
- D. Xenlulozơ.
Câu 16. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
- A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
- B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
- C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
-
D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 17. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có
- A. Nguyên tố cacbon, hidro và oxi.
- B. Nguyên tố cacbon và hidro.
- C. Nguyên tố cacbon và nitơ.
-
D. Nguyên tố cacbon.
Câu 18. Ankan X chứa 16,67%H về khối lượng. Trong phân tử X có chứa cacbon bậc IV. Tên gọi của X là
- A. 2,3-đimetyl butan.
- B. 2,2-đimetyl pentan.
- C. 2,2-đimetyl butan.
-
D. 2,2-đimetyl propan.
Câu 19. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
- A. $HCOOC_{2}H_{5}$.
-
B.$CH_{3}COOC_{2}H_{5}$.
- C. $CH_{3}COOCH_{3}$.
- D. $CH_{3}COOC_{2}H_{3}$.
Câu 20. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do electron gây ra
-
A. Tính cứng.
- B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
- C. Tính dẻo.
- D. Ánh kim
Câu 21. Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, $MgCO_{3}$ và $Mg(NO_{3})_{2}$ (trong đó nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng) vào dung dịch chứa 0,06 mol $HNO_{3}$ và 0,82 mol $NaHSO_{4}$, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,54 gam và a gam hỗn hợp khí Z gồm $N_{2}O$, $N_{2}$, $CO_{2}$ và $H_{2}$ (trong đó số mol của N2O bằng số mol của $CO_{2}$). Giá trị gần nhất của a là.
- A. 3,50.
-
B. 3,30.
- C. 3,25.
- D. 3,00.
Câu 22. Cho dãy các chất H2, dung dịch $Br_{2}$, dung dịch NaOH, $Cu(OH)_{2}$, dung dịch HCl. Ởđiều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng với triolein là
-
A. 4.
- B. 5.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(1) $X + 2NaOH \rightarrow X_{1} + X_{2} + H_{2}O$. (2) $X_{1} + H_{2}SO_{4} \rightarrow X_{3} + Na_{2}SO_{4}$.
(3) $nX_{2} + nY \rightarrow Tơ lapsan + 2nH_{2}O$. (4) $mX_{3} + mZ \rightarrow Tơ nilon-6,6 + 2mH_{2}O$.
Phân tử khối của X là
- A. 172.
- B. 192.
-
C. 190.
- D. 210.
Câu 24. Nhỏ dung dịch $H_{2}SO_{4}$ đặc vào saccarozơ, sinh ra khí $SO_{2}$ rất độc. Để hạn chế $SO_{2}$ thoát ra từ ống nghiệm,người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bông tẩm nước; (b) Bông tẩm giấm ăn; (c) Bông khô; (d) Bông có tẩm nước vôi. Biện pháp hiệu quả nhất là
- A. (a).
- B. (c).
- C. (b).
-
D. (d)
Câu 25. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol ($C_{6}H_{5}OH$) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
-
A. 21,4.
- B. 39,4.
- C. 15,4.
- D. 20,0.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch $Al_{2}(SO_{4})_{3}$.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol $NaHCO_{3}$.
(c) Sục khí $NO_{2}$ vào dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Cho $Fe_{3}O_{4} vào dung dịch HCl đặc, dư.
(e) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch $FeCl_{3}$.
(g) Cho a mol $P_{2}O_{5}$ vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
-
A. 5.
- B. 4.
- C. 6.
- D. 3.
Câu 27. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết pi trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng với vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được $Na_{2}CO_{3}$, 0,195 mol $CO_{2}$ và 0,135 mol $H_{2}O$. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất nào sau đây
- A. 68,1.
- B. 52,3.
-
C. 68,7.
- D. 51,3.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được tơ nilon-6.
-
B. Anilin và phenol đều tác dụng được với dung dịch $Br_{2}$.
- C. Tinh bột, xenlulozơ và peptit đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng.
- D. Ở điều kiện thường, các ancol đa chức đều hòa tan được $Cu(OH)_{2}$ tạo phức
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 2 muối.
(b) Poli(etlen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tripanmitin là chất lỏng.
(f) Dung dịch axit axetic là chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
- A. 4.
- B. 6.
- C. 3.
-
D. 5.
Câu 30. Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol $O_{2}$, thu được 16,38 gam $H_{2}O$; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp $CO_{2}$ và $N_{2}$. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là
- A. 21,05%.
-
B. 16,05%.
- C. 13,04%.
- D. 10,70%.
Câu 31. Cho 13,6 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch KOH 16% (vừa đủ), thu được 83,6 gam dung dịch Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,015 mol X cần dùng a lít $O_{2}$ (đktc), thu được $CO_{2}$ và $H_{2}O$. Giá trị của a là
-
A. 3,024.
- B. 3,136.
- C. 4,032.
- D. 3,360.
Câu 32. Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
-
A. 40.
- B. 24.
- C. 60.
- D. 36.
Câu 33. Peptit X có công thức phân tử là $C_{7}H_{13}O_{4}N_{3}$. Số đồng phân cấu tạo của X là
-
A. 3.
- B. 4.
- C. 1.
- D. 2
Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,21 mol $O_{2}$, sản phẩm cháy gồm $CO_{2}$, $H_{2}O$ và $N_{2}$ được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 98,0 gam kết tủa. Mặt kh|c đun nóng 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm 4 muối, trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là
-
A. 14,55%.
- B. 21,82%.
- C. 36,37%.
- D. 33,95%
Câu 35. Este X mạch hở được tạo bởi một axit đơn chức và một ancol đơn chức. Đun nóng 15,91 gam X với dung dịch $AgNO_{3}/NH_{3}$ dư thu được 39,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là
- A. $HCOOC_{2}H_{5}$.
-
B. $HCOOCH_{2}-CH=CH_{2}$.
- C. $HCOOCH=CH-CH_{3}$.
- D. $HCOOC_{3}H_{7}$.
Câu 36. Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
- A. Penta-1,3-đien.
- B. But-2-en.
-
C. Buta-1,3-đien.
- D. 2-metyl buta-1,3-đien.
Câu 37. Công thức cấu tạo của este nào sau đây có công thức ph}n tử $C_{4}H_{6}O_{2}$ ?
- A. $HCOOC_{2}H_{5}$.
- B. $CH_{3}COOC_{2}H_{5}$.
-
C. $CH_{2}=CH-COOCH_{3}$
- D. $C_{2}H_{5}COOCH_{3}$.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào dung dịch chứa $Cu(NO_{3})_{2}$ 1,2M và $AgNO_{3}$ 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam rắn Y. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị m là
- A. 13,40.
-
B. 12,48.
- C. 9,60.
- D. 11,52.
Câu 39. Trên hai đĩa cân thăng bằng có hai cốc. Cho vào cốc bên trái 12 gam Mg. Cho vào cốc bên phải 26,94 gam $MgCO_{3}$ thì cân mất thăng bằng. Muốn cân trở lại thăng bằng thì phải thêm vào cốc đựng Mg bao nhiêu gam dung dịch HCl 14,6%?
- A. 14,94.
- B. 14,00.
- C. 15,94.
-
D. 15,00.
Câu 40. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
- A. $H_{2}N-CH_{2}-COOH + NaOH \rightarrow H_{2}N-CH_{2}-COONa + H_{2}O.
- B. $CH_{3}COOH + C_{6}H_{5}OH \rightarrow CH_{3}COOC_{6}H_{5} + H_{2}O$.
-
C. $CH_{3}COOH + C_{2}H_{5}OH \rightarrow CH_{3}COOC_{2}H_{5} + H_{2}O$.
- D. $CH_{3}NH_{3}Cl + NaOH \rightarrow NaCl + CH_{3}NH_{2} + H_{2}O$.