ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: HÓA HỌC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ag =108; Br=80.
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 2: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là
A. C14H26N4O5.
B. C17H32N4O5.
C. C11H20N4O5.
D. C18H32N4O5.
Câu 3: Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là
A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Mg(NO3)2 và AgNO3.
Câu 5: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 6: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.
C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 7: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6?
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. Cl-.
Câu 8: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. NaCl và Ba(NO3)2.
B. AlCl3 và CuSO4.
C. Na2CO3 và KOH.
D. NaOH và NaHCO3.
Câu 9: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 10: Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. K.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất Y là chất nào sau đây?
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.
C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COONa.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 14: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?
Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Au.
Câu 16: Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là
A. 75,72 %.
B. 52,66 %.
C. 72,92 %.
D. 63,19 %.
Câu 17: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?
A. CH3COOCH=CH-CH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 18: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (MX < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư là
A. 4,68 gam.
B. 5,04 gam.
C. 5,80 gam.
D. 4,04 gam.
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,18.
C. 0,20.
D. 0,15.
Câu 20: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.
Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = 5V2.
B. V1 = 2V2.
C. V1 = 10V2.
D. 10V1 = V2.
Câu 21: Chất nào sau đây không bị thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 22: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
A. K; Mg; Al; Na.
B. Al; Mg; Na; K.
C. K; Na; Mg; Al.
D. Al; Na; Mg; K.
Câu 23: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2FeCl3 ® CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2HNO3 ® Cu(NO3)2 + H2.
Câu 24: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C4H10O2.
Câu 25: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp polietilen.
C. Trùng hợp vinyl xianua.
D. Trùng hợp vinyl clorua.
Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là
A. 18,36.
B. 17,25.
C. 17,65.
D. 36,58.
Câu 27: Cho 2 phương trình ion rút gọn
1) R2+ + X → R + X2+;
2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: X2+ > R > X.
B. Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+.
C. Tính khử: X > X2+ >R.
D. Tính oxi hóa: R2+ > X3+> X2+.
Câu 28: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. NO2 và dung dịch NaOH dư.
B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.
D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.
Câu 29: Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO
) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 46,2 %.
B. 40,63 %.
C. 20,3 %.
D. 12,19 %.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 28,2.
D. 27,9.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly; và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Gly, Val.
B. Ala, Gly.
C. Ala, Val.
D. Gly, Gly.
Câu 32: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 5,6.
Câu 33: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z không làm mất màu nước brom.
B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin bậc 2 của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đã sinh ra là
A. 10,8 gam.
B. 43,2 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 36: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước là kết quả nào sau đây?
A. 22,47%.
B. 20,21%.
C. 19,90%.
D. 20,00%.
Câu 37: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam.
Câu 39: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?
A. Quỳ tím (không đổi màu).
B. Dung dịch HCl.
C. Nước brom.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 40: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
----------- HẾT ----------