ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Đồ thị hàm số y = cos(x - $\frac{π}{2}$) được suy từ đồ thị (C) của y = cos x bằng cách
- A. Tịnh tiến (C) qua trái một đoạn có độ dài là $\frac{π}{2}$
- B. Tịnh tiến (C) lên trên một đoạn có độ dài là $\frac{π}{2}$
- C. Tịnh tiến (C) xuống dưới một đoạn có độ dài là $\frac{π}{2}$
- D. Tịnh tiến (C) qua phải một đoạn có độ dài là $\frac{π}{2}$
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. y = 1 + sin2x
- B. y = cos x
- C. y = - sinx
- D. y = - cos x
Câu 3. Với x $\epsilon$ (0; $\frac{π}{4}$), mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Cả hai hàm số y = - sin2x và y = - 1 + cos2x đều đồng biến
- B. Hàm số y = - sin2x nghịch biến, hàm số y = -1 + cos2x đồng biến
- C. Hàm số y = - sin2x đồng biến, hàm số y = -1 + cos2x nghịch biến
- D. Cả hàm số y = - sin2x và y = -1 + cos2x đều nghịch biến
Câu 4. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
- A. y = sin(x - $\frac{π}{4}$)
- B. y = cos(x + $\frac{3π}{4}$)
- C. y = $\sqrt{2}$sin(x + $\frac{π}{4}$)
- D. y = cos(x - $\frac{π}{4}$)
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) = cos(2x + $\frac{π} + {4}$) + sin(2x - $\frac{π} + {4}$)
Câu 2 (3 điểm). Vẽ đồ thị của hàm số y = -sinx trên đoạn [- $\frac{3π}{2}$; 2π]
Bài Làm:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
B |
D |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Ta có Ta có tập xác định D = $\mathbb{R}$ Hàm số y = 0 vừa thỏa mãn tính chất của hàm số chẵn, vừa thỏa mãn tính chất của hàm số lẻ, nên đây là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. |
3 điểm
|
Câu 2 (3 điểm) |
|
3 điểm |