4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: So sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
Câu 2: Liên hệ với thực tiễn và cho biết ở Việt Nam phương thức chăn nuôi đang được áp dụng phổ biến là gì? Nêu ưu, nhược điểm của phương thức chăn nuôi đó.
Câu 3: Nhận xét về thực tiễn chăn nuôi ở địa phương và đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể.
Bài Làm:
Câu 1:
|
Chăn thả tự do |
Chăn nuôi công nghiệp |
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Đặc điểm |
- Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. - Tận dụng nguồn lao động sẵn có. |
- Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn. - Sử dụng thức ăn do con người cung cấp. - Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại. |
- Nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn. - Sư rdungj thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự nhiên. |
Ưu điểm |
- Mức đầu tư thấp. - Ít gây ô nhiễm môi trường. |
- Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. - Kiểm soát tốt dịch bệnh. |
- Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp. - Thân thiện hơn với vật nuôi. |
Nhược điểm |
- Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp. - Khó kiểm soát dịch bệnh. |
- Mức đầu tư cao. - Tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
|
Câu 2:
- Phương thức chăn nuôi đang được áp dụng ở Việt Nam đó là chăn thả tự do.
- Ưu điểm:
+ Chi phí đầu tư thấp.
+ Phù hợp với thực tiễn Việt Nam.
- Nhược điểm:
+ Năng suất thấp.
+ Không đảm bảo an toàn sinh học.
+ Thường xảy ra dịch bệnh.
Câu 3:
- Thực tiễn chăn nuôi ở địa phương còn kém, lạc hậu, chủ yếu là chăn thả tự do; không được đầu tư về cơ sở vật chất.
- Đề xuất:
+ Vật nuôi tại địa phương là bò.
+ Nên áp dụng chăn nuôi bán công nghiệp và áp dụng các công nghệ thông minh vào quá trình chăm sóc và nuôi dưỡng.