Unit 4: When's your birthday? Lesson 1

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 4: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.
1. Look, listen and repeat
3. Listen and tick
5. Let's sing

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

  • a) Good morning, class. (Chào buổi sáng cả lớp.)
    Good morning, Miss Hien. (Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.)
  • b) How are you? (Các em có khỏe không?)
    We're fine, thank you. (Chúng em khỏe, cảm ơn cô.)
  • c) What is the date today, Nam? (Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?)
  • d) It's the first of October. (Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.)
  • e) No, it isn't! It's the second of October. (Không, không phải. Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.)
    Oh, sorry! (Ồ, xin lỗi!)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

  • a) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It's the first of October. (Hôm nay là ngày 1 tháng 10.)
  • b) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It's the second of October. (Nó là ngày 2 tháng 10.)
  • c) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It's the third of October. (Nó là ngày 3 tháng 10.)
  • d) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It's the fourteenth of October. (Nó là ngày 14 tháng 10.)
  • e) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It's the twenty-second of October. (Nó là ngày 22 tháng 10.)
  • f) What is the date today? (Hôm nay ngày mấy?)
    It’s the thirty-first of October. (Nó là ngày 31 tháng 10.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. b                 
  2. c                 
  3. a

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Miss Hien: Good morning, children.
    Children: Good morning, Miss Hien.
    Miss Hien: What's the date today?
    Children: It's the third of October.
    Miss Hien: Thank you.
  • 2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
    Nam: No. It's the eighteenth of October.
    Mai: Thank you, Nam.
    Nam: That's alright.
  • 3. Linda: What's the date today, Tom?
    Tom: The twentieth of October.
    Linda: Sorry?
    Tom: It's the twentieth of October.
    Linda: Thanks.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. It's the twelfth of October. (Nó là ngày 12 tháng 10.)
  2. It's the fourteenth of October. (Nó là ngày 14 tháng 10.)
  3. It's the thirty-first of October. (Nó là ngày 31 tháng 10.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

What’s the date today? (Hôm này là ngày mấy?)

  • What's the date today?
  • Is it the first of October?
  • What's the date today?
  • Is it the first or is it the third?
  • What's the date today?
  • It isn't the first, it isn't the third.
  • It's the second of October.

Hướng dẫn dịch:

  • Hôm nay là ngày mấy?
  • Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
  • Hôm nay là ngày mấy?
  • Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?
  • Hôm nay là ngày mấy?
  • Không phải ngày 1, không phải ngày 3.
  • Nó là ngày 2 tháng 10.

Xem thêm các bài Tiếng anh 4 - tập 1, hay khác:

Để học tốt Tiếng anh 4 - tập 1, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 4 - tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.