CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức bằng:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 2: Số nào sau đây là căn bậc ba của 125?
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của ta được kết quả là:
- A.
.
-
B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 4: Tìm khẳng định sai.
- A. Số
có cặn bậc hai duy nhất là 0.
- B. Nếu
thì
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
.
- C. Nếu
thì
.
-
D. Một số dương không có căn bậc hai là số âm.
Câu 5: Cho các đẳng thức sau:
Số đẳng thức đúng là:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 6: Cho biểu thức . Giá trị của
khi
là:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 7: . Giá trị của biểu thức bằng:
- A. 6.
-
B. 7.
- C. 8.
- D. 9.
Câu 8: Rút gọn biểu thức , với
ta được:
- A.
.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.
Câu 9: Rút gọn biểu thức , với
ta được:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 10: Cho , giá trị của biểu thức
bằng:
- A.
.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.
Câu 11: Cho biểu thức , giá trị lớn nhất của
là:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 12: Ga – li – lê là người phát hiện ra quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian. Quan hệ giữa quãng đường chuyển động (mét) và thời gian chuyển động
(giây) được biểu diễn gần đúng bởi công thức
. Người ta thả một vật nặng từ độ cao 55 m trên tháp nghiêng Pi – da xuống đất (sức cản của không khí không đáng kể). Tính thời gian vật nặng rơi cách mặt đất 25 m.
- A. 2,7 s.
- B. 2,6 s.
- C. 2,5 s.
-
D. 2,4 s.
Câu 13: Giá trị của biểu thức bằng:
- A.
.
-
B. 4.
- C.
.
- D. 1.
Câu 14: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức . Tính
.
- A. 8.
- B. 9.
-
C. 10.
- D. 11.
Câu 15: Rút gọn biểu thức với
, ta được:
- A. 1.
-
B. 2.
- C.
.
- D.
.