CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
-
D. 0.
Câu 2: Cho hai đường tròn và
tiếp xúc ngoài tại
và một đường thẳng
tiếp xúc với
và
lần lượt tại
. Tam giác
là:
- A. Tam giác cân.
- B. Tam giác đều.
-
C. Tam giác vuông.
- D. Tam giác vuông cân.
Câu 3: Cho đoạn và điểm
nằm trên đoạn
sao cho
. Vị trí tương đối của đường tròn tâm
bán kính
và đường tròn tâm
bán kính
là:
- A. Nằm ngoài nhau.
- B. Cắt nhau.
-
C. Tiếp xúc ngoài.
- D. Tiếp xúc trong.
Câu 4: Cho hai đường tròn cắt nhau tại
trong đó
. Kẻ đường kính
của đường tròn
. Chọn khẳng định sai.
- A.
.
- B.
.
- C.
là hai tiếp tuyến của
.
-
D.
là hai cát tuyến của
.
Câu 5: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài và
với
và
. Khi đó:
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 6: Cho đường tròn (; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (
; 1 cm). Vẽ bán kính
và
song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ
. Gọi
là giao điểm của
và
. Tính số đo góc
.
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 7: Cho hai đường tròn (; 10 cm) và (
; 5 cm) cắt nhau tại
. Tính độ dài đoạn
biết
cm và
nằm cùng phía đối với
. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- A.
cm.
- B.
cm.
- C.
cm.
-
D.
cm.
Câu 8: Cho hai đường tròn (; 20 cm) và (
; 15 cm) cắt nhau tại
. Tính độ dài đoạn
biết
cm và
nằm cùng phía đối với
.
-
A.
cm.
- B.
cm.
- C.
cm.
- D.
cm.
Câu 9: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại
. Kẻ tiếp tuyến
với
. Gọi
lần lượt là điểm đối xứng với
qua
. Khi đó tứ giác
là hình gì?
-
A. Hình thang cân.
- B. Hình thang.
- C. Hình thang vuông.
- D. Hình bình hành.
Câu 10: Cho đường tròn (; 6 cm) và (
; 2 cm) cắt nhau tại
sao cho
là tiếp tuyến của (
). Độ dài dây
bằng:
- A.
cm.
-
B.
cm.
- C.
cm.
- D.
cm.
Câu 11: Cho các đường tròn (;10 cm); (
;15 cm); (
;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (
) và (
) tiếp xúc nhau tại điểm
. Đường tròn (
) tiếp xúc với đường tròn (
) và (
) lần lượt tại
và
.
Khi đó:
-
A.
là tiếp tuyến chung của đường tròn (
) và (
).
- B.
cm.
- C.
cm.
- D. Cả
và
đều đúng.
Câu 12: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại
. Kẻ các đường kính
và
, gọi
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
. Gọi
là giao điểm của
và
. Tính diện tích tứ giác
biết
và
cm.
-
A.
cm2.
- B.
cm2.
- C.
cm2.
- D.
cm2.
Câu 13: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại
. Kẻ các đường kính
của đường tròn
và
của đường tròn
, gọi
là tiếp tuyến chung của hai đường tròn
. Gọi
là giao điểm của
và
. Tính diện tích tứ giác
biết
và
cm.
- A.
cm2.
-
B.
cm2.
- C.
cm2.
- D.
cm2.
Câu 14: Cho các đường tròn (;10 cm); (
;15 cm); (
;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (
) và (
) tiếp xúc nhau tại điểm
. Đường tròn (
) tiếp xúc với đường tròn (
) và (
) lần lượt tại
và
. Tính diện tích tam giác
.
- A. 36 cm2.
-
B. 72 cm2.
- C. 144 cm2.
- D. 96 cm2.
Câu 15: Cho hai đường tròn và
với
tiếp xúc ngoài tại
. Vẽ các bán kính
với
cùng phía nửa mặt phẳng bờ
. Đường thẳng
và
cắt nhau tại
. Tiếp tuyến chung
của
và
với
nằm ở nửa mặt phẳng bờ
không chứa
. Tính
theo
và
.
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.