CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?
- A. Đường tròn không có trục đối xứng.
- B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.
- C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
-
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Câu 2: Cho đường tròn và điểm
bất kì, biết rằng
. Khi đó:
- A. Điểm
nằm ngoài đường tròn.
-
B. Điểm
nằm trên đường tròn.
- C. Điểm
nằm trong đường tròn.
- D. Điểm
không thuộc đường tròn.
Câu 3: Cho đường tròn và điểm
bất kì, biết rằng
. Khi đó:
- A. Điểm
nằm ngoài đường tròn.
- B. Điểm
nằm trên đường tròn.
-
C. Điểm
nằm trong đường tròn.
- D. Điểm
không thuộc đường tròn.
Câu 4: Tâm đối xứng của đường tròn là:
- A. Điểm bất kì trong đường tròn.
- B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
- C. Điểm bất kì trên đường tròn.
-
D. Tâm của đường tròn.
Câu 5: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
- B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
- C. Nếu
là một điểm của đường tròn
thì ta nói đường tròn
đi qua điểm
.
-
D. Hai điểm
và
gọi là đối xứng nhau qua điểm
nếu
nằm giữa đoạn thẳng
.
Câu 6: Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là:
-
A. 13 cm.
- B.
cm.
- C.
cm.
- D.
cm.
Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ , vị trí tương đối của điểm
và đường tròn
là:
-
A. Điểm
nằm ngoài đường tròn.
- B. Điểm
nằm trên đường tròn.
- C. Điểm
nằm trong đường tròn.
- D. Không kết luận được.
Câu 8: Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có cạnh 3 cm là:
- A.
cm.
- B.
cm.
- C.
cm.
-
D.
cm.
Câu 9: Cho đường tròn và hai điểm
sao cho
.Khi đó:
-
A. Điểm
nằm trong
, điểm
nằm trên
.
- B. Điểm
và
đối xứng nhau qua tâm
.
- C.
là đường kính của đường tròn.
- D. Điểm
và
đều nằm ngoài
.
Câu 10: Trên mặt phẳng toạ độ , vị trí tương đối của điểm
và đường tròn
là:
- A. Điểm
nằm ngoài đường tròn.
- B. Điểm
nằm trên đường tròn.
-
C. Điểm
nằm trong đường tròn.
- D. Không kết luận được.
Câu 11: Cho tam giác vuông tại
có
cm,
cm. Tính đường kính đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác.
- A. 15 cm.
-
B.
cm.
- C. 25 cm.
- D. 20 cm.
Câu 12: Cho tam giác đều cạnh
, các đường cao
và
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Đường tròn đi qua bốn điểm
là:
-
A. Đường tròn tâm
bán kính
.
- B. Đường tròn tâm
bán kính
.
- C. Đường tròn tâm
bán kính
.
- D. Đường tròn tâm
bán kính
.
Câu 13: Cho tam giác đều cạnh
cm. Tính bán kính đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
- A. 3 cm.
- B.
cm.
-
C.
cm.
- D.
cm.
Câu 14: Cho hình vuông . Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Gọi
là giao điểm của
và
. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm
là:
-
A. Trung điểm của
.
- B. Trung điểm của
.
- C. Trung điểm của
.
- D. Trung điểm của
.
Câu 15: Cho tam giác cân tại
, đường cao
cm,
cm. Đường vuông góc với
tại
cắt đường thẳng
ở
.Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm
.
- A. 8 cm.
- B. 12 cm.
-
C. 10 cm.
- D. 5 cm.