Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương V trang 108

<p style="text-align: justify;">Bộ câu hỏi và<strong>&nbsp;Trắc nghiệm&nbsp;</strong><strong>Toán 9&nbsp;Kết nối tri thức</strong>&nbsp;bài: Luyện tập chung chương V trang 108&nbsp;<strong>có đáp án.</strong> Học sinh luyện tập bằng cách <strong>chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi</strong>. Dưới cùng của bài trắc nghiệm,<strong> có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình</strong>. Kéo xuống dưới để bắt đầu.</p>

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại và một đường thẳng tiếp xúc với lần lượt tại . Tam giác là:

  • A. Tam giác cân.
  • B. Tam giác đều.
  • C. Tam giác vuông.
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 2: Số điểm chung của đường tròn và đường thẳng không cắt nhau là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 0.

Câu 3: Cho đường tròn (;4 cm), đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, khi đó:

  • A. Khoảng cách từ đến đường thẳng nhỏ hơn 4.
  • B. Khoảng cách từ đến đường thẳng lớn hơn 4.
  • C. Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng 4.
  • D. Khoảng cách từ đến đường thẳng bằng .

Câu 4: Cho tam giác cm, cm, cm. Vẽ đường tròn . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. Đường thẳng cắt đường tròn tại một điểm.
  • B. là cát tuyến của đường tròn .
  • C. là tiếp tuyến của đường tròn .
  • D. là tiếp tuyến của đường tròn .

Câu 5: Cho hai đường tròn với cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Khi đó:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 6: Cho đường tròn tâm bán kính 6 cm và một điểm cách là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Độ dài là:

  • A. cm. 
  • B. cm.
  • C. cm.
  • D. cm.

Câu 7: Cho hai đường tròn (; 20 cm) và (; 15 cm) cắt nhau tại . Tính độ dài đoạn biết cm và nằm cùng phía đối với .

  • A. cm.
  • B. cm.
  • C. cm.
  • D. cm.

Câu 8: Cho hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 5,5 cm. Lấy điểm thuộc đường thẳng và vẽ đường tròn tâm bán kính 7,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm và đường thẳng là:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ , cho điểm . Vị trị tương đối của đường tròn và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 10: Cho đường tròn (; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (; 1 cm). Vẽ bán kính song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ . Gọi là giao điểm của . Tính số đo góc .

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 6: Cho đường tròn tâm bán kính 6 cm và một điểm cách là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Độ dài là:

  • A. cm. 
  • B. cm.
  • C. cm.
  • D. cm.

Câu 7: Cho hai đường tròn (; 20 cm) và (; 15 cm) cắt nhau tại . Tính độ dài đoạn biết cm và nằm cùng phía đối với .

  • A. cm.
  • B. cm.
  • C. cm.
  • D. cm.

Câu 8: Cho hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng 5,5 cm. Lấy điểm thuộc đường thẳng và vẽ đường tròn tâm bán kính 7,5 cm. Khi đó vị trí tương đối của đường tròn tâm và đường thẳng là:

  • A. Cắt nhau.
  • B. Không cắt nhau.
  • C. Tiếp xúc.
  • D. Đáp án khác.

Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ , cho điểm . Vị trị tương đối của đường tròn và các trục toạ độ là:

  • A. Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.
  • B. Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.
  • C. Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.
  • D. Cả hai trục toạ độ điều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 10: Cho đường tròn (; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (; 1 cm). Vẽ bán kính song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ . Gọi là giao điểm của . Tính số đo góc .

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 11: Cho đường tròn và điểm nằm ngoài . Từ kẻ hai tiếp tuyến với ( là các tiếp điểm). Gọi là giao điểm của . Lấy đối xứng với qua . Gọi là giao điểm của đoạn thẳng với ( không trùng với ). Tỉ số bằng:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 12: Hai tiếp tuyến tại hai điểm của đường tròn cắt nhau tại tạo thành . Số đo của chắn cung nhỏ bằng:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 13: Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ các đường kính , gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Gọi là giao điểm của . Tính diện tích tứ giác biết cm.

  • A. cm2.
  • B. cm2.
  • C. cm2.
  • D. cm2.

Câu 14: Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến (với là các tiếp điểm). Qua điểm thuộc cung nhỏ vẽ tiếp tuyến với đường tròn , cắt các tiếp tuyến lần lượt tại . Góc bằng:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 15: Từ điểm nằm bên ngoài đường tròn . Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn đó ( là các tiếp điểm). Vẽ đường kính , cm, cm. Độ dài bằng:

  • A. 4 cm.
  • B. 4,4 cm.
  • C. 4,6 cm.
  • D. 4,8 cm.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.