CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi (từ câu 1 – câu 5)
Cho vuông tại
có cạnh
.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 2: Góc bằng:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 3: Cho các khẳng định sau:
I. .
II. .
III. .
IV. .
Số khẳng định đúng là:
- A. 4.
- B. 3.
- C. 2.
-
D. 1.
Câu 4: Cho thì
bằng:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 5: Cho thì
bằng:
- A.
.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.
Câu 6: Cho vuông tại
có cạnh
cm và
cm. Tính
.
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 7: Cho vuông tại
có
và
cm. Độ dài cạnh
bằng bao nhiêu?
- A.
cm.
- B.
cm.
- C.
cm.
-
D.
cm.
Câu 8: Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 cm, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính độ đo góc giữa đường chéo và chiều dài hình chữ nhật đó (làm tròn đến phút)
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 9: Cho vuông tại
có
. Tính
.
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 10: Với mọi góc , ta có:
-
A.
.
- B.
.
- C.
.
- D.
.
Câu 11: Cho có
và
cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
.
- A. 3,28 cm.
- B. 3,76 cm.
-
C. 2,29 cm.
- D. 4,26 cm.
Câu 12: Cho có
và
. Độ dài cạnh
bằng bao nhiêu?
- A.
.
- B.
.
- C.
.
-
D.
.
Câu 13: Cho có
và
cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh
.
- A. 3,28 cm.
- B. 3,76 cm.
-
C. 2,29 cm.
- D. 4,26 cm.
Câu 14: Cho hình chữ nhật có
, diện tích tam giác
bằng 120 mm2. Tính chu vi hình chữ nhật
.
-
A. 68 mm.
- B. 78 mm.
- C. 88 mm.
- D. 98 mm.
Câu 15: Cho có
có
cm,
. Gọi
là trung điểm của cạnh
, kẻ
,
và
cắt nhau tại
. Tính
.
- A.
.
- B.
.
-
C.
.
- D.
.