Trắc nghiệm Tin học 8 kết nối Ôn tập Chủ đề 4A: Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 kết nối Ôn tập Chủ đề 4A: Soạn thảo văn bản và trình chiếu nâng cao - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

CHỦ ĐỀ 4A. SOẠN THẢO VĂN BẢN VÀ TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO – PHẦN 1

Câu 1: Trong các màu dưới đây, đâu là nhóm màu lạnh?

  •     A. Trắng, đen, be,….
  •     B. Đỏ, cam, vàng,…
  •     C. Màu có màu sắc sặc sỡ
  •     D. Xanh, tím,….

Câu 2: Điền vào chỗ (…).

Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp nhiều ………….. nâng cao để làm việc với hình ảnh và ……………………….

Sử dụng các chức năng nâng cao em có thể tạo được các sản phẩm có tính ……………….. phục vụ nhu cầu thực tế.

  •     A. công cụ / hình đồ họa / thẩm mĩ.
  •     B. công cụ / thẩm mĩ / hình đồ họa.
  •     C. thẩm mĩ / hình đồ họa / công cụ.
  •     D. hình đồ họa / thẩm mĩ / công cụ.

Câu 3: Trong văn bản, tên gọi của chân trang là gì?

  •     A. Page Number
  •     B. Blank
  •     C. Header
  •     D. Footer

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bản mẫu (template)?

  •     A. Bản mẫu không thể chia sẻ với những người khác.
  •     B. Bản mẫu luôn có thể tái sử dụng khi cần.
  •     C. Bản mẫu là bản thiết kế chứa bố cục, màu sắc, phông chữ và nội dung
  •     D. Bản mẫu có thể tùy chỉnh để phù hợp với người dùng

Câu 5: Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?

  •     A. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?
  •     B. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?
  •     C. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?
  •     D. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?

Câu 6: Đâu là thao tác đầu tiên trước khi thực hiện định dạng danh sách dạng liệt kê cho một đoạn văn bản.

  •     A. bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
  •     B. căn lề cho đoạn văn bản cần định dạng.
  •     C. đặt con trỏ chuột đến đoạn văn bản cần định dạng
  •     D. giãn cách đoạn văn bản cần định dạng

Câu 7: Nút lệnh nào dưới đây dùng để đánh số trang?

  •     A. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?
  •     B. Nút lệnh nào dưới đây dùng để đánh số trang?
  •     C. Nút lệnh nào dưới đây dùng để đánh số trang?
  •     D. Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang?

Câu 8: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau.

  •     A. Những thông tin lựa chọn và nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu.
  •     B. Có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.
  •     C. Có thể tự động cập nhật thời gian vào thông tin ở đầu trang và chân trang.
  •     D. Đầu trang và chân trang có thể được định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ khác nhau.

Câu 9: “Rotate Right  ; Rotate Left  ; Flip Vertical ; Flip Horizontal”. Đây là các câu lệnh sử dụng với mục đích gì?

  •     A. Tạo hiệu ứng, thêm chữ vào hình vẽ.
  •     B. Định dạng nền, đường viền, nét vẽ của hình vẽ.
  •     C. Vẽ đồ họa bằng mẫu có sẵn.
  •     D. Thay đổi kích thước, xoay hình vẽ.

Câu 10: Em hãy tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải.

  •     A. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.
  •     B. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề giữa.
  •     C. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.
  •     D. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề trái.

Câu 11: Cách nhận biết danh sách dấu đầu dòng là gì?

  •     A. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một số hoặc chữ cái và dấu phân tách (thường là dấu chấm hoặc dấu ngoặc đơn.
  •     B. Mỗi đoạn văn bản bắt đầu bằng một dấu đầu dòng.
  •     C. Phân tách nhau bởi phím Tab.
  •     D. Phân tách nhau bởi phím Enter.

Câu 12: Nút lệnh Nút lệnh nào dưới đây dùng để xuống trang? có chức năng là gì?

  •     A. chèn đồ thị
  •     B. thêm đầu trang
  •     C. thêm chân trang
  •     D. đánh số trang

Câu 13: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách dạng liệt kê?

  •     A. 1
  •     B. 3
  •     C. 2
  •     D. 4

Câu 14: Phương án nào sau đây mô tả tạo bài trình chiếu mới?

  •     A. Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide.
  •     B. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.
  •     C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.
  •     D. Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation

Câu 15: Trong cửa sổ Header and Footer ta chỉ có thể thêm đầu trang vào nội dung bài trình chiếu khi ở chế độ nào?

  •     A. chế độ slide
  •     B. chế độ slide Number
  •     C. chế độ notes and handouts
  •     D. chế độ handouts

Câu 16: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp bao nhiêu kiểu danh sách liệt kê?

  •     A. 4
  •     B. 2
  •     C. 3
  •     D. 5

Câu 17: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?

  •     A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
  •     B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
  •     C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
  •     D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.

Câu 18: Làm thế nào để lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video?

  •     A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp). Chọn Save.
  •     B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv).
  •     C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.
  •     D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Chọn Save.

Câu 19: Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau.

  •     A. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động.
  •     B. Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối).
  •     C. Đánh số trang có phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản.
  •     D. Đánh số trang, cùng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản.

Câu 20: Nội dung nào sau đây không đúng?

  •     A. Số trang trong văn bản được đánh số tự động và thường được đặt ở đầu trang hoặc chân trang.
  •     B. thông tin ở phần đầu trang và chân trang thường ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản.
  •     C. Các văn bản dài thường được đánh số trang để người đọc dễ theo dõi.
  •     D. Không thể đưa hình ảnh vào phần đầu trang và chân trang

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Tin học 8 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Tin học 8 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.