TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các loại tế bào sau đây, tế bào nào có lục lạp để quang hợp?
- A. Tế bào lông hút
-
B. Tế bào hỉnh hạt đậu
- C. Tế bào thân
- D. Biểu bì lá
Câu 2: Các phân tử H2O có khả năng liên kết với nhau thành một dòng liên tục trong mạch dẫn của cây. Nguyên nhân là vì
- A. Các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn.
-
B. Các phân tử H2O có tính phân cực.
- C. Các phân tứ H2O có độ nhớt cao.
- D. Các phân tử H2O có độ nhớt thấp.
Câu 3: Nước liên kết có vai trò nào sau đây?
- A. Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.
- B. Làm giảm nhiệt độ cơ thể khi thoát hơi nước.
- C. Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh.
-
D. Đảm bảo độ bền vững của hệ keo trong chất nguyên sinh.
Câu 4: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây?
- A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
- B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
-
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
- D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 5: Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
- B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
- C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
-
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây thì vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 6: Trước khi đi vào mạch gỗ của rễ, nước và các chất khoáng hòa tan luôn phải đi qua cấu trúc nào sau đây?
- A. Khí khổng
-
B. Tế bào nội bì
- C. Tế bào lông hút
- D. Tế bào nhu mô vỏ
Câu 7: Trong dung dịch mạch rây có chứa một chất hoà tan chiếm 10-20% hàm lượng, đó là chất nào sau đây?
- A. Tinh bột
- B. Prôtêin
-
C. Sacarôzơ
- D. ATP
Câu 8: Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
- A. Các quản bào và ống rây.
- B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
- C. Ống rây và mạch gỗ.
-
D. Ống rây và tế bào kèm.
Câu 9: Lực đóng vai trò chính cho quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá lả lực nào sau đây?
- A. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
-
B. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước)
- C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
- D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 10: Áp suất thẩm thấu ở dịch tế bào của các cây sau đây được sẳp xếp từ lớn đến nhỏ theo thứ tự là
- A. Bèo hoa dâu, rong đuôi chó, bí ngô, sú vẹt.
- B. Bèo hoa dâu, bí ngô, rong đuôi chó, sú vẹt.
- C. Rong đuôi chó, bèo hoa dâu, bí ngô, sú vẹt.
-
D. Sú vẹt, bí ngô, bèo hoa dâu, rong đuôi chó.
Câu 11: Đai caspari có vai trò:
- A. Cố định nitơ
- B. Vận chuyển nước và muối khoáng
- C. Tạo áp suất rễ
-
D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ
Câu 12: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực đẩy nước từ rễ lên thân, lên lá?
- A. Lực thoát hơi nước
- B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau
- C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
-
D. Áp suất rễ
Câu 13: Ồng rây có đặc điểm
- A. Tế bào có thành thứ cấp, thoái hoá nhân, nhiều tấm rây.
- B. Tế bào có thành sơ cấp, không bào nằm ở trang tâm, có một nhân.
- C. Tế bào có thành sơ cấp, có lỗ viền, có một nhân.
-
D. Tế bào có thành sơ cấp, nhiều tấm rây, nhân và không bào bị thoái hoá.
Câu 14: Loại mạch dẫn nào sau đây Làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá?
-
A. Quản bào và mạch gỗ
- B. Mạch gỗ và tế bào kèm
- C. Ống rây và mạch gỗ
- D. Mạch ống và quản bào.
Câu 15: Trong các đặc điểm dưới đây, tế bào lông hút của rễ cây có bao nhiêu đặc điểm?
(1) Thành tế bào dàv.
(2) Không thấm cutin.
(3) Có không bào nằm ở trung tâm lớn.
(4) Có áp suất thẩm thấu rất cao do hoat động hô hấp của hệ rễ mạnh.
(5) Là tế bào biểu bì ở rễ.
(6) Nó chỉ hút nước mà không hút khoáng.
- A. 2
- B. 3
-
C. 4
- D. 5
Câu 16: Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?
- A. Mạch rây
- B. Tế bào chất
-
C. Mạch gỗ
- D. Cả mạch gỗ và mạch rây
Câu 17: Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây?
- A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá.
- B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá.
- C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ.
-
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ
Câu 18: Đối với các lá già, quá trình thoát hơi nước ở lá chủ yếu diễn ra qua bộ phận nào sau đây?
-
A. Các khí khổng của lá
- B. Các tế bào biểu bì lá
- C. Các tế bào gân lá
- D. Các tế bào mô dậu
Câu 19: Sự mở khí khổng có ý nghĩa nào sau đây?
- A. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
-
B. Giúp lá nhận CO2để quang hợp.
- C. Để khí oxi khuếch tán từ lá đi ra không khí.
- D. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
Câu 20: Dịch mạch rây được vận chuyển từ lá xuống rễ là nhờ
- A. Quá trình cung cấp năng lượng của hô hấp
- B. Sự chênh lệch áp suât thâm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
- C. Lực hút của thoát hơi nước và lực đấy của rễ
-
D. Lực đẩy của áp suất rễ và thoát hơi nước