TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi nói về hướng động của thực vật, câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là
-
A. Rễ cây luôn có tính hướng nước dương.
- B. Rễ cây luôn có tính hướng hóa dương đối với mọi hóa chất trong môi trường đất.
- C. Ở thân mầm của cây, lượng hocmon sinh trưởng ở mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
- D. Phần nhiều thân cây có tính hướng đất dương, một số có tính hướng đất âm.
Câu 2: Cử động nào sau đây mang tính chất chu kì?
- A. Cử động bắt mồi ở cây nắp ấm.
- B. Khép lá ở cây trinh nữ khi chạm vào.
-
C. Nở hoa ở cây mười giờ.
- D. Cử động quấn vòng của tua cuốn cây mướp khi chạm giàn.
Câu 3: Hướng động ở cây có liên quan tới:
-
A. các nhân tố môi trường.
- B. sự phân giải sắc tố.
- C. đóng khí khổng.
- D. thay đổi hàm lượng axitnuclêic
Câu 4: Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là ứng động :
- A. dưới tác động của ánh sáng.
-
B. dưới tác động của nhiệt độ.
- C. dưới tác động của hoá chất.
- D. dưới tác động của điện năng
Câu 5: Hoạt động hướng động của thực vật có đặc điểm
-
A. Diễn ra chậm, theo một hướng xác định.
- B. Là vận động sinh trưởng của thực vật
- C. Luôn hướng về phía tác nhân kích thích.
- D. Luôn tránh xa tác nhân kích thích.
Câu 6: Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:
- A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy.
-
B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
- C. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
- D. Xảy ra chậm , dễ nhận thấy.
Câu 7: Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành:
- A. quang ứng động, nhiệt ứng động, thuỷ ứng động, điện ứng động.
- B. ứng động sinh trưởng, ứng động không sinh trưởng.
- C. hoá ứng động , ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương.
-
D. cả A và C
Câu 8: Ứng dộng của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu :
- A. ứng động sinh trưởng.
- B. quang ứng động.
-
C. ứng động không sinh trưởng
- D. điện ứng động
Câu 9: Thế nào là hướng hoá
- A. Là phản ứng sinh trưởng của cây hướng tới các hoá chất cần cho sự phát triển.
- B. Là phản ứng của cây đối với các hoá chất ở môi trường sống.
- C. Là phản ứng của cây tránh xa các hoá chất độc hại.
-
D. Phản ứng sinh trưởng của cây đối với các chất hoá học.
Câu 10: Các kiểu hướng động âm ở rễ là
-
A. hướng sáng, hướng hoá.
- B. hướng nước, hướng hoá.
- C. hướng sáng, hướng nước.
- D. hướng đất, hướng sáng.
Câu 11: Thế nào là hướng tiếp xúc?
- A. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
- B. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
- C. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng
-
D. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
Câu 12: Bộ phận nào của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?
-
A. Rễ.
- B. Thân.
- C. Lá.
- D. Chồi ngọn.
Câu 13: Vận động cảm ứng nào sau đây có liên quan đến sức trương nước trong tế bào?
- A. Vận động nở hoa ở cây nghệ tây.
- B. Vận động nở hoa ở cây hoa mười giờ.
- C. Vận động tạo giàn ở một số loài cây thân leo.
-
D. Vận động bắt mồi ở cây ăn sâu bọ.
Câu 14: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào ?
- A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
-
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
- C. Có nhiều tác nhân kích thích.
- D. Có sự vận động vô hướng
Câu 15: Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
- A. Hướng hoá.
-
B. Ứng động không sinh trưởng.
- C. Ứng động sức trương.
- D. Ứng động tiếp xúc.
Câu 16: Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:
- A. Auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi.
- B. Auxin phân bố đồng đều ở hai phía sáng và tối của cây.
- C. Auxin phân bố nhiều hơn về phía sáng của cây.
-
D. Auxin phân bố nhiều hơn về phía tối của cây.
Câu 17: Tác nhân của hướng trọng lực là:
-
A. đất.
- B. ánh sáng.
- C. chất hóa học
- D. sự va chạm.
Câu 18: Ở thực vật có các kiểu ứng động:
- A. ứng động sinh trưởng.
- B. ứng động không sinh trưởng.
- C. ứng động sức trương.
-
D. cả A và B.
Câu 19: Vận động nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
-
A. Sự khép lá của cây trinh nữ khi có va chạm cơ học.
- B. Vận động quấn vòng của tua cuốn ở cây bầu, bí.
- C. Vận động nở hoa.
- D. Sự khép lá của cây họ Đậu lúc hoàng hôn.
Câu 20: Khi đặt một cây non nằm ngang. Sau một thời gian, rễ cây cong xuống. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở rễ?
- A. Mặt trên và mặt dưới rễ có lượng auxin ngang nhau.
- B. Mặt trên và mặt dưới rễ có lượng axit abxixic ngang nhau.
-
C. Mặt trên có auxin, mặt dưới rễ có axit abxixic.
- D. Mặt trên có axit abxixic, mặt dưới rễ có auxin.