Câu 1: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?
- A. Cân Robecvan
-
B. Cân đồng hồ
- C. Cần đòn
- D. Cân tạ
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là ứng dụng của đòn bẩy?
-
A. Cái tua vít
- B. Cái kìm
- C. Cái bập bênh
- D. Cái mở nút chai
Câu 3: Muốn đẩy một tảng đá lớn từ mặt đường xuống hố đất lớn nằm ở bên cạnh, ta thường sử dụng:
- A. Mặt phẳng nghiêng.
- B. Ròng rọc động.
- C. Ròng rọc cố định.
-
D. Đòn bẩy.
Câu 4: Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy ?
- A. Cầu trượt.
- B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván.
- C. Bánh xe.
-
D.Cây bấm giấy.
Câu 5: Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực?
- A. Đòn bẩy.
- B. Mặt phẳng nghiêng.
-
C. Ròng rọc cố định.
- D. Ròng rọc động.
Câu 6: Với đòn bẩy có điểm tựa ở giữa khi đó hướng tác dụng của lực:
- A. hướng lên trên.
- B. cùng hướng với chiều nâng vật.
-
C. ngược hướng với chiều nâng vật.
- D. hướng xuống dưới.
Câu 7: Khi cọ xát miếng vải khô vào thanh nhựa thì:
-
A. miếng vải nhiễm điện dương, thanh nhựa nhiễm điện âm
- B. thanh nhựa nhiễm điện dương
- C. miếng vải nhiễm điện âm, thanh nhựa nhiễm điện dương
- D. miếng vải nhiễm điện âm
Câu 8: Các vật nhiễm điện sẽ hút nhau khi:
- A. nhiễm điện cùng dấu
-
B. nhiễm điện trái dấu
- C. nhiễm điện âm
- D. nhiễm điện dương
Câu 9: Đâu là vị dụ của hiện tượng nhiễm điện trong thực tế?
- A. Cho một cái thước lại gần 1 cái bút.
-
B. Vào mùa đông, khi ta cởi áo len có thể nghe thấy tiếng kêu lách tách.
- C. Cánh quạt không dính bụi do cánh quạt quay.
- D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 10: Khi các vật cách điện cọ xát với nhau, các electron có thể:
- A. hình thành làm cho các vật này nhiễm điện.
- B. di chuyển quanh vật làm cho các vật này nhiễm điện.
-
C. di chuyển từ vật này sang vật khác làm cho các vật này nhiễm điện.
- D. làm cho các vật này nhiễm điện.
Câu 11: Trong sự phóng điện giữa hai vật nhiễm điện trái dấu, dòng điện được tạo ra khi?
- A. Các electron di chuyển quanh vật làm cho các vật này nhiễm điện rồi tạo thành dòng điện.
- B. Các electron chuyển động tạo nên dòng điện.
- C. Các electron chuyển động quanh vật tạo nên dòng điện.
-
D. Các electron chuyển động có hướng tạo nên dòng điện.
Câu 12: Trong mạch điện, Role hoạt động như:
- A. một điện trở.
- B. một biến trở.
-
C. một công tắc.
- D. một nguồn điện.
Câu 13: Chuông điện ứng dụng hoạt động của:
- A. dòng điện.
-
B. nam châm.
- C. dây dẫn.
- D. công tắc.
Câu 14: Đâu là tác dụng của của dòng điện?
-
A. Tác dụng nhiệt.
- B. Tác dụng nhận biết kim loại.
- C. Tác dụng vật lí.
- D. Tác dụng duy trì thiết bị.
Câu 15: Nguồn điện cung cấp năng lượng để:
- a. tạo ra dòng điện.
- b. duy trì dòng điện.
-
c. tạo ra và duy trì dòng điện.
- d. tạo ra và biến đổi dòng điện.
Câu 16: Khi có dòng điện chạy qua một bóng đèn dây tóc, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Bóng đèn chỉ nóng lên .
- B. Bóng đèn chỉ phát sáng.
- C. Bóng đèn phát sáng nhưng không nóng lên.
-
D. Bóng đèn vừa phát sáng, vừa nóng lên.
Câu 17: Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt?
- A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.
- B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh.
-
C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện.
- D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm.
Câu 18: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua dụng cụ nào dưới đây, khi chúng hoạt động bình thường?
- A. Máy bơm nước chạy điện.
- B. Công tắc.
- C. Dây dẫn điện ở gia đình.
-
D. Đèn báo của tivi.
Câu 19: Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có ích?
-
A. Bình đun siêu tốc.
- B. Quạt điện.
- C. Máy thu hình (tivi).
- D. Máy bơm nước.
Câu 20: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây chứng tỏ dòng điện đi qua được chất khí?
- A. Bóng đèn dây tóc.
- B. Bàn là.
- C. Bóng đèn LED.
-
D. Bóng đèn của bút thử điện.