Câu 1: Một hộp sữa ông thọ có khối lượng 397g và thể tích 320cm3. Khối lượng riêng của sữa trong hộp là?
- A. 1250kg/m3
-
B. 1240kg/m3
- C. 1240g/cm3
- D. 1250g/cm3
Câu 2: Thể tích của 3,2kg nước là?
- A. 32 lít
- B. 0,32 m3
- C. 0,032 m3
-
D. 3,2 dm3
Câu 3: Trọng lượng riêng của rượu là bao nhiêu? (Biết 2m3 rượu có khối lượng 1580kg)
- A. 79N/m3
- B. 7900kg/m3
- C. 790N/m3
-
D. 7900N/m3
Câu 4: Một thỏi nhôm đặc hình trụ cao 20cm, bán kính đáy 2cm. Tính khối lượng của thỏi nhôm? (Biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/cm3)
- A. 615,12g
-
B. 578,24g
- C. 659,54g
- D. 674,11g
Câu 5: Một vật khác có thể tích 30cm3 được treo vào một lực kế, lực kế chỉ 23,4N. Tính khối lượng riêng của vật liệu dùng làm vật đó?
- A. 19,3g/cm3
-
B. 7,8g/cm3
- C. 1g/cm3
- D. 0,79g/cm3
Câu 6: Hoà tan 50g muối vào 0,05dm3 nước. Khối lượng riêng của nước muối là?
- A. 1000kg/m3
-
B. 1100kg/m3
- C. 1200kg/m3
- D. 1300kg/m3
Câu 7: Lấy 2 lít một chất lỏng nào đó pha trộn với 3 lít nước được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 900 kg/m3. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Khối lượng riêng của chất lỏng đó là bao nhiêu?
- A. 790kg/m3
- B. 770kg/m3
-
C. 750kg/m3
- D. 730kg/m3
Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
-
A. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- B. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng của chất lỏng.
- C. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn lớn hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- D. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bé hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 9: Lực đẩy Acsimet không chỉ xuất hiện trong chất lỏng và còn xuất hiện trong?
- A. Chất rắn.
-
B. Chất khí.
- C. Chỉ xuất hiện trong chất lỏng.
- D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 10: Khi một vật được đặt trong chất lỏng, nó sẽ chịu một lực hướng thẳng từ dưới lên. Tên gọi của lực đó là?
- A. Trọng lực.
- B. Lực ma sát.
-
C. Lực đẩy Acsimet.
- D. Lực kéo.
Câu 11: Đâu là kí hiệu của lực đẩy Acsimet?
- A. F
- B. P
-
C. FA
- D. Fms
Câu 12: Đơn vị của lực đẩy Acsimet là?
- A. N/m3
-
B. N
- C. N/m3
- D. kg
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về lực đẩy Acsimet?
-
A. Lực đẩy Acsimet cùng phương và ngược hướng với trọng lực.
- B. Lực đẩy Acsimet tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
- C. Lực đẩy Acsimet luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
- D. Lực đẩy Acsimet có điểm đặt tại bề mặt chất lỏng.
Câu 14: Đâu là công thức tính lực đẩy Acsimet?
- A. F = d.V
- B. P = d.V
- C. FA = dV
-
D. FA = d.V
Câu 15: Lực đẩy Asimet phụ thuộc vào các yếu tố nào?
- A. Trọng lượng của vật và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- B. Trọng lượng riêng của vật và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- D. Trọng lượng của chất lỏng và và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 16: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
-
A. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- B. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bằng trọng lượng của chất lỏng.
- C. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn lớn hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
- D. Lực đẩy Acsimet mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong đó có độ lớn bé hơn trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 17: Móng nhà phải xây rộng bản hơn tưởng vì:
- A. Để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
- B. Để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
- C. Để tăng áp suất lên mặt đất.
-
D. Để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
Câu 18: Cùng một lực như nhau tác dụng lên hai vật khác nhau. Diện tích tác dụng của lực lên vật A lớn gấp sáu lần diện tích lực tác dụng lên vật B. Khi đó ta có:
- A. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật B.
-
B. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp sáu lần áp lực tác dụng lên vật A.
- C. Áp suất tác dụng lên vật A lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật B.
- D. Áp suất tác dụng lên vật B lớn gấp ba lần áp lực tác dụng lên vật A.
Câu 19: Khoanh vào câu trả lời sai:
- A. 1 Pa = 1N/m2
- B. 1 bar = 100 000 Pa
- C. 1 atm = 101 300 Pa
-
D. 1 mmHg = 113,3 Pa
Câu 20: Một diễn viên xiếc có khối lượng 65kg cùng những chiếc ghế gỗ có khối lượng tổng cộng 60kg, xếp chồng cân bằng trên một cái ghế 4 chân có khối lượng 5kg. Diện tích tiếp xúc của một chân ghế là 10cm2. Áp suất của mỗi chân ghế tác dụng lên sàn sân khấu là bao nhiêu?
- A. 325000 Pa
-
B. 335000 Pa
- C. 325000 N/m
- D. 333000 Pa