TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bài thơ trong phần khởi động là của tác giả nào?
- A. Xuân Quỳnh
- B. Hồ Chí Minh
- C. Trần Đăng Minh
-
D. Trần Đăng Khoa
Câu 2: Bài thơ trong phần khởi động nói về điều gì?
- A. Gặt lúa
-
B. Sản xuất lúa gạo
- C. Tuốt lúa
- D. Làm đồng
Câu 3: Sản xuất lúa gạo
- A. Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
-
B. Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
- C. Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
- D. Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ
Câu 4: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng
- A.Dân cư không tập trung nhiều
-
B. Đông dân
- C. Dân cư thưa thớt
- D. Ít dân
Câu 5: Số dân của vùng là hơn
-
A. 21 triệu người
- B. 20 triệu người
- C. 30 triệu người
- D. 35 triệu người
Câu 6: Đây là vùng có dân cư
- A. Đông ở mức vừa phải
- B. Đông thứ hai cả nước
-
C. Đông đúc nhất cả nước
- D. Không đông đúc
Câu 7: Dân cư ở vùng chủ yếu là
- A. Người Tày
- B. Người Hoa
- C. Người Thái
-
D. Người Kinh
Câu 8: Đồng bằng Bắc bộ tiếp giáp với
-
A. Trung du và miền núi Bắc bộ, Duyên Hải miền Trung
- B. Duyên Hải miền Trung
- C. Đồng bằng Nam bộ
- D. Trung du và miền núi Bắc bộ, Tây Nguyên
Câu 9: Tỉnh nào của vùng vừa tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc bộ vừa tiếp giáp với Duyên Hải miền Trung
- A. Thái Bình
- B. Hà Nội
-
C. Ninh Bình
- D. Nam Định
Câu 10: 2 tỉnh có mật độ dân số trên 1500/km2 là
- A. Hà Nội, Nam Định
-
B. Hà Nội, Bắc Ninh
- C. Hà Nội, Bình Định
- D. Hà Nội, Ninh Bình
Câu 11: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp khó khăn về
- A. Quản lý việc đi lại của người dân
- B. Quản lý kinh doanh
-
C. Quản lý dân cư, giao thông
- D. Quản lý xuất nhập cảnh
Câu 12: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp thuận lợi về
- A. Giao thông
- B. Số khán giả cao
- C. Kinh tế
-
D. Sự tiêu thụ thị trường, nguồn lao động dồi dào
Câu 13: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ sẽ thuận lợi về phát triển ngành
- A. Ngư nghiệp
-
B. Dịch vụ
- C. Du lịch
- D. Kinh tế
Câu 14: 2 tỉnh có mật độ dân số thấp nhất vùng là
- A. Ninh Bình, Phú Thọ
- B. Ninh Bình, Nam Định
- C. Vĩnh Phúc, Hải Dương
-
D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Câu 15: Hưng Yên có mật độ dân số
-
A. Từ 1000 đến 1500 người/km2
- B. Trên 1000 người/km2
- C. Dưới 1000 người/km2
- D. Trên 2000 người/km2
Câu 16: Đây là vùng trồng lúa lớn
-
A. Thứ hai của nước ta
- B. Thứ nhất của nước ta
- C. Thứ ba của nước ta
- D. Thứ tư của nước ta
Câu 17: Ngoài việc trồng lúa vùng đồng bằng Bắc bộ còn
-
A. Trồng các loại rau màu, cây ăn quả
- B. Trồng các loại cây lấy gỗ
- C. Trồng các loại rau và quả hiếm
- D. Trồng các loại rau sạch
Câu 18: Ngoài ra vùng đồng bằng Bắc bộ còn
- A.Trồng nhiều loại cây ăn quả
- B. Nuôi các loại gia súc hiếm
-
C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản
- D. Chăn nuôi các loại bò
Câu 19: Làng thủ công nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?
- A. Làng Sen
- B. Làng Bát Tràm
- C. Làng Bát Tràng
-
D. Làng Bát Tràng
Câu 20: Đúc đồng là nghề đòi hỏi
-
A. Thợ phải có tay nghề cao
- B. Thợ có tay nghề thấp
- C. Thợ không cần tay nghề
- D. Thợ chỉ cần mới vào nghề