NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ nổi tiếng với lễ hội nào sau đây?
-
A. Lồng tồng
- B. Gội đầu
- C. Gầu gào
- D. Gầu tào
Câu 2: Lễ hội nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?
-
A. Lễ hội Đền Hùng
- B. Lễ hội múa rối nước
- C. Lễ hội gội đầu
- D. Lễ hội chọi trâu
Câu 3: Lễ hội Xương Giang của tỉnh nào?
- A. Hòa Bình
- B. Phú Thọ
- C. Lào Cai
-
D. Bắc Giang
Câu 4: Lễ hội Đền Hùng được diễn ra ở đâu?
- A. Lương Sơn, Hòa Bình
- B. Mai Châu, Hòa Bình
- C. Cao Phong, Hòa Bình
-
D. Phú Thọ
Câu 5: Lễ hội Gầu tào là lễ hội truyền thống của dân tộc?
- A. Kinh
- B. Tày
- C. Mường
-
D. Mông
Câu 6: Lễ hội Lồng tồng còn được gọi là lễ hội gì?
- A. Mường Thàng
- B. Mường Bi
-
C. Xuống đồng
- D. Xuống vườn
Câu 7: Trong lễ Gầu Tào có những hoạt động vui chơi như
- A. Thi đi cà kheo, ném còn
- B. Thi kéo co, đẩy gậy
- C. Đi cà kheo, múa tay
-
D. Múa khèn, đi thăng bằng, đẩy gậy
Câu 8: Lễ Lồng tồng được tổ chức trên:
- A. Những cánh đồng
- B. Khu đất rộng
- C. Khu dân cư
-
D. Đáp án A và B đúng
Câu 9: Lễ hội Lồng Tồng là lễ hội truyền thống của người
-
A. Tày, Nùng
- B. Mông, Ê-đê
- C. Thái, Thái
- D. Hoa, Kinh
Câu 10: Nghi thức quan trọng trong lễ hội Lồng Tồng là
- A. Trồng lúa
- B. Gặt lúa
-
C. Cày ruộng
- D. Gieo mạ
Câu 11: Lễ hội Đền Hùng diễn ra vào ngày nào?
-
A. 10/3 âm lịch
- B. 11/3 âm lịch
- C. 12/3 âm lịch
- D. 10/4 âm lịch
Câu 12: Hát Then của dân tộc nào
- A. Tày, Mường, Thái
- B. Tày, Mường, Kinh
- C. Mông, Dao, Thái
-
D. Tày, Nùng, Thái
Câu 13: Hát Then là một loại hình
- A. Diễn xướng
-
B. Diễn xướng âm nhạc dân gian
- C. Diễn xướng văn hóa dân gian
- D. Diễn xướng văn nghệ
Câu 14: Xòe là một loại hình múa đặc sắc của
- A. Người Kinh
- B. Người Mường
- C. Người Mông
-
D. Người Thái
Câu 15: Hát Then và Xòe được UNESCO ghi danh là?
- A. Di sản văn hóa vật thể
- B. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại năm 2022
- C. Di sản văn hóa phi vật thể
- D. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại 2019, 2021
Câu 16: Hàng hóa là phần lớn sản phẩm của
- A. Nơi khác đến bán
- B. Nhập từ Trung Quốc
- C. Người dân địa phương
-
D. Đáp án khác
Câu 17: Món ăn đặc trưng ở chợ phiên gồm có
-
A. Thắng cố, cơm lam
- B. Thắng cố, thịt lợn
- C. Măng rừng, thịt lợn
- D. Bún, phở
Câu 18: Chợ phiên Bắc Hà họp vào thứ mấy hàng tuần?
- A. Thứ 7
- B. Thứ 6
-
C. Chủ nhật
- D. Thứ 5
Câu 19: Ngoài đồ thổ cẩm, thức ăn chợ phiên Bắc Hà còn bán
- A. Cây cảnh
- B. Hàng thủ công
- C. Cây cối
-
D. Gia súc
Câu 20: Hàng hóa buôn bán nhiều nhất ở chợ phiên là:
- A. Thổ cẩm
- B. Công cụ sản xuất
- C. Các món ăn
-
D. Tất cả đáp án trên đúng
Câu 21: Chợ phiên ở vùng cao là nơi để:
- A. Giao lưu và gặp gỡ
- B. Nơi kết bạn của các nam nữ thanh niên
- C. Nơi buôn bán
-
D. Tất cả các phương án trên đúng
Câu 22: Cần làm gì để bảo vệ và phát huy giá trị văn hóa chợ phiên?
- A. Duy trì mặt hàng truyền thống
- B. Bán đúng giá, không chặt chém khách
- C. Hai đáp án trên đều đúng
-
D. Hai đáp án trên đều sai
Câu 23: Điểm không giống nhau giữa chợ bình thường và chợ phiên?
- A. Chợ phiên không vui như chợ bình thường
- B. Chợ phiên không đón chào những khách lạ
- C. Chợ phiên có những sản phẩm thủ công và hầu hết đến từ người dân
- D. Chợ phiên có bán rất nhiều đồ nước ngoài
Câu 24: Chợ phiên San Thành thuộc tỉnh nào?
- A. Hòa Bình
- B. Lào Cai
-
C. Lai Châu
- D. Quảng Ninh
Câu 25: Chợ phiên Bắc Hà thuộc tỉnh nào?
- A. Hòa Bình
-
B. Lào Cai
- C. Lai Châu
- D. Quảng Ninh