ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1: VẼ KĨ THUẬT (PHẦN 2)
Câu 1. Thứ tự các bước vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện:
(1) Vẽ hình chiếu cạnh
(2) Vẽ hình chiếu đứng
(3) Vẽ hình chiếu bằng
-
A. (2) – (3) – (1)
- B. (1) – (2) – (3)
- C. (3) – (2) – (1)
- D. (2) – (1) – (3)
Câu 2. X: 1 là kí hiệu của loại tỉ lệ nào?
- A. Nguyên hình
- B. Thu nhỏ
- C. Cả 3 đáp án trên
-
D. Phóng to
Câu 3. Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
- A. Cả A và B đều sai
-
B. Cả A và B đều đúng
- C. Bản vẽ cơ khí
- D.Bản vẽ xây dựng
Câu 4. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
-
A. Yêu cầu kĩ thuật
- B. Khung tên
- C. Hình biểu diễn
- D. Kích thước
Câu 5. Vì sao phải sử dụng tỉ lệ khi lập bản vẽ kĩ thuật?
- A. Vì không phải vật thể nào cũng thể hiện được đúng y chang chính xác vào bản vẽ
- B. Vì kích thước vật thể thực tế nếu quá lớn
- C. Vì để dễ dàng thấy được chi tiết đầy đủ và chính xác nhất của vật thể khi vật thể thực thế quá nhỏ hoặc quá lớn, khó quan sát
-
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6. Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà được gọi là ?
- A. Mặt cắt
- B. Mặt bằng
- C. Đáp án A, B, C
-
D. Mặt đứng
Câu 7. Vật thể với hướng chiếu A tương ứng với hình chiếu số mấy?
- A. 2
-
B. 1
- C. 3
- D. Không xác định được
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về phương pháp chiếu góc thứ ba:
- A. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
- B. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
-
C. Cả 3 đáp án đều đúng
- D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
Câu 9. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
-
A. A0
- B. Các khổ giấy có kích thước như nhau
- C. A1
- D. A4
Câu 10. Phương pháp chiếu góc thứ nhất không có hướng chiếu nào sau đây?
- A. Nhìn từ trên xuống
- B. Nhìn từ trái sang
- C. Nhìn từ phải sang
- D. Nhìn từ trước vào
Câu 11. Mặt đứng biểu diễn hình dạng:
- A. Cả A và B đều sai
- B. Mặt chính
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Mặt bên
Câu 12. So sánh độ lớn của khổ giấy A0 với A4?
- A. Không xác định được
- B. Lớn hơn
-
C. Bằng nhau
- D. Nhỏ hơn
Câu 13. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
- A. 5
-
B. 7
- C. 6
- D. 4
Câu 14. Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
- A. Phân tích chi tiết
- B. Tổng hợp
-
C. Bảng kê
- D. Khung tên
Câu 15. Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là?
- A. Mặt cắt
-
B. Mặt bằng
- C. Mặt đứng
- D. Mặt ngang
Câu 16. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy AA’ gọi là:
- A. Đường chiếu
- B. Đoạn chiếu
- C. Đường thẳng chiếu
-
D. Tia chiếu
Câu 17. Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ?
- A. Đặt tùy ý
- B. Ở trên hình chiếu bằng
- C. Góc bên phải bản vẽ
-
D. Ở dưới hình chiếu đứng
Câu 18. Kíchthước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
- A. dm
-
B. mm
- C. cm
- D. m
Câu 19. Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
- A. 2
- B. 4
- C. 6
-
D. 8
Câu 20. Các thành phần kích thước gồm:
- A. Đường kích thước
- B. Đường gióng
-
C. Tất cả các đáp án trên
- D. Chữ số kích thước
Câu 21: Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
- A. Chỉ dẫn về gia công
- B. Chỉ dẫn về xử lý bề mặt
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 22: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
- A. 4
- B. 5
-
C. 6
- D. 7
Câu 23: Tên của hình chiếu A là?
- A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
- B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
-
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
- D. Đáp án khác
Câu 21: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng...
- A. nét liền
- B. nét liền đậm
-
C. nét gạch gạch
- D. Tất cả đều sai
Câu 22: So sánh kích thước bản vẽ và kích thước vật thể nếu bản vẽ sử dụng tỉ lệ 2:1?
- A. Bản vẽ có kích thước bằng nửa kích thước vật thể
- B. Bản vẽ có kích thước gấp đôi kích thước vật thể
-
C. Bản vẽ có kích thước bằng kích thước vật thể
- D. Không xác định được
Câu 25: Cho vật thể giá chữ L
Vật thể giá chữ L có hình chiếu bằng là:
- A.
-
B.
- C.
- D. Đáp án khác