TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 2
- A. Không xác định được
- B. Đường kích thước
- C. Đường gióng
-
D. Chữ số kích thước
Câu 2: Đường kích thước, đường gióng vẽ bằng loại nét gì?
-
A. Nét liền mảnh
- B. Nét gạch dài – chấm – mảnh
- C. Nét liền đậm
- D. Nét đứt mảnh
Câu 3: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị
- A. Tùy từng bản vẽ
-
B. mm
- C. cm
- D. dm
Câu 4: Tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to dùng trong bản vẽ kĩ thuật?
- A. 1 : 3
- B. 1 : 1
- C. 4 : 4
-
D. 3 : 1
Câu 5: So sánh kích thước bản vẽ và kích thước vật thể nếu bản vẽ sử dụng tỉ lệ 2:1?
- A. Bản vẽ có kích thước bằng kích thước vật thể
- B. Bản vẽ có kích thước gấp đôi kích thước vật thể
- C. Bản vẽ có kích thước bằng nửa kích thước vật thể
-
D. Không xác định được
Câu 6: Có mấy khổ giấy chính?
- A. 4
- B. 3
-
C. 5
- D. 2
Câu 7: Từ khổ giấy A1 ta chia được mấy khổ giấy A4?
- A. 4
- B. 2
-
C. 8
- D. 6
Câu 8: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
- A. Nguyên hình
-
B. Thu nhỏ
- C. Phóng to
- D. Nâng cao
Câu 9: Kích thước (mm) của khổ giấy A3 là bao nhiêu?
-
A. 420×297
- B. 297×210
- C. 1189×841
- D. 841×594
Câu 10: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 3
-
A. Chữ số kích thước
- B. Không xác định được
- C. Đường gióng
- D. Đường kích thước
Câu 11: So sánh độ lớn của khổ giấy A0 với A4?
- A. Không xác định được
- B. Nhỏ hơn
-
C. Lớn hơn
- D. Bằng nhau
Câu 12:Tên các khổ giấy chính là
- A. A0, A1, A2
- B. A0, A1, A2, A
- C. A3, A1, A2, A4
-
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 13: Tỉ lệ là gì?
-
A. Là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước đo trên vật thể
- B. Là tỉ số giữa kích thước bản thiết kế với kích thước thực tế
- C. Là tỉ số giữa kích thước dự tính với kích thước thực tế
- D. Là tỉ số giữa kích thước dự tính với kích thước đo trên bản thiết kế.
Câu 14: Ghép tên nét với ứng dụng tương ứng của nó
Tên nét |
Ứng dụng |
1. Nét liền đậm |
a. Đường tâm, đường trục đối xứng |
2. Nét liền mảnh |
b. Đường kính thước và đường going |
3. Nét đứt mảnh |
c. Cạnh thấy, đường bao thấy |
4. Nét gạch dài – chấm – mảnh |
d. Cạnh khuất, đường bao khuất |
-
A. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a
- B. 1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c
- C. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b
- D. 1 – a; 2- b; 3 – c; 4 – d
Câu 15: Phía trước chữ số kích thước đường tròn, cung tròn phải có kí hiệu gì?
-
A. Ø
- B. €
- C. ¢
- D. ∞
Câu 16: So sánh độ lớn của khổ giấy A4 với A3?
-
A. Nhỏ hơn
- B. Không xác định được
- C. Bằng nhau
- D. Lớn hơn
Câu 17: Chiều rộng của nét liền đậm thường lấy là
- A. 0,25 mm
- B. 1 mm
-
C. 0,5 mm
- D. 0,75 mm
Câu 18: Kích thước (mm) của khổ giấy A4 là bao nhiêu?
- A. 841×594
- B. 1189×841
- C. 420×297
-
D. 297×210
Câu 19: Từ khổ giấy A3 ta chia được mấy khổ giấy A4?
- A. 6
- B. 8
- C. 4
-
D. 2
Câu 20: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là?
- A. A4
-
B. A0
- C. A5
- D. A1
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
- B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
- C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
-
D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng
Câu 22: Xác định thành phần kích thước tại ví trí 1
-
A. Đường gióng
- B. Đường kích thước
- C. Chữ số kích thước
- D. Không xác định được
Câu 23: Từ khổ giấy A0 ta chia được mấy khổ giấy A4?
- A. 8
-
B. 16
- C. 12
- D. 2
Câu 24: Kích thước (mm) của khổ giấy A0 là bao nhiêu?
-
A. 1189×841
- B. 841×594
- C. 420×297
- D. 297×210