TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu không phải dụng cụ đo góc?
-
A. Com-pa
- B. Ê ke góc
- C. Ê ke vuông
- D. Thước đo góc vạn năng
Câu 2: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?
- A. Khi đục lấy đi lớp phoi dày từ 1 – 2mm
- B. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
- C. Khi đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
-
D. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
Câu 3: Có mấy loại dũa?
- A. 4
- B. 6
- C. 3
-
D. 5
Câu 4: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục
- A. Thẳng
-
B. Có thể thẳng hoặc cong
- C. Không có yêu cầu cụ thể
- D. Cong
Câu 5: Cấu tạo cưa tay không có bộ phận nào ?
-
A. Ổ trục
- B. Khung cưa
- C. Chốt
- D. Lưỡi cưa
Câu 6: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?
- A. 5
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 7: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?
-
A. Kéo dũa về tạo lực cắt
- B. Đẩy dũa tạo lực cắt
- C. Kéo dũa về không cần cắt
- D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng
Câu 8: Quy trình thực hiện dũa mặt phẳng là?
(1) Dũa mặt phẳng thứ hai song song với mặt phẳng thứ nhất
(2) Vệ sinh công nghiệp
(3) Kẹp phôi
(4) Dũa mặt phẳng thứ nhất
- A. (4) – (3) – (2) – (1)
-
B. (3) – (4) – (1) – (2)
- C. (1) – (3) – (2) – (4)
- D. (2) – (1) – (4) – (2)
Câu 9: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa
- A. 2
- B. 4
-
C. 3
- D. 5
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
-
A. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
- B. Đứng thật thoải mái
- C. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
- D. Đứng thẳng
Câu 11: Dũa bán nguyệt là dũa nào trong các loại dũa dưới đây?
- A. (5)
- B. (1)
- C. (3)
-
D. (2)
Câu 12: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cắp?
- A. (4) – Khung động
-
B. (1) - Thang đo chính
- C. (3) - Thước đo chiều sâu
- D. (2) - Du xích
Câu 13: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?
- A. 20 - 30cm
- B. 10 - 20mm
- C. 5 – 10 cm
-
D. 20 - 30mm
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
- A. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
-
B. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
- C. Kẹp vật cưa đủ chặt
- D. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
Câu 15: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?
-
A. Tua vít
- B. Dũa
- C. Đục
- D. Cưa
Câu 16: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
- A. 4
- B. 6
-
C. 5
- D. 3
Câu 17: Kĩ thuật đục gồm mấy nội dung?
- A. 2
- B. 5
-
C. 3
- D. 4
Câu 18: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô
- A. Trên 20 mm
- B. Dưới 10 mm
- C. Trên 30 mm
-
D. Từ 10 – 20 mm
Câu 19: Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là?
(1) Thao tác cưa
(2) Kiểm tra lưỡi cưa
(3) Lấy dấu
(4) Kẹp phôi
- A. (4) – (1) – (2) – (3)
- B. (2) – (3) – (1) – (4)
- C. (1) – (3) – (4) – (2)
-
D. (3) – (2) – (4) – (1)
Câu 20: Trong tư thế đứng cưa, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu?
- A. 45 độ
- B. 60 độ
-
C. 75 độ
- D. 90 độ
Câu 21: Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay gồm bao nhiêu bước?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 22: Trong quy trình thực hiện thao tác đục, cần đặt lưỡi đục hợp với mặt phẳng cần đục một góc bao nhiêu độ?
-
A. 30 độ
- B. 45 độ
- C. 60 độ
- D. 90 độ
Câu 23: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại dũa nào?
- A. Dũa vuông
- B. Dũa dẹt
- C. Dũa bán nguyệt
-
D. Dũa tròn
Câu 24: Câu nào sau đây đúng khi mô tả vị trí và tư thế đứng của người thợ khi đục?
-
A. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 75o và hợp với chân còn lại một góc khoảng 75o.
- B. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 45o và hợp với chân còn lại một góc khoảng 75o.
- C. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 75o và hợp với chân còn lại một góc khoảng 45o.
- D. Người đứng thẳng, chân thuận hợp với trục ngang của ê tô một góc khoảng 45o và hợp với chân còn lại một góc khoảng 45o.
Câu 25: Quy trình thực hiện các thao tác đục là?
(1) Thao tác đục
(2) Lấy dấu
(3) Kẹp phôi
- A. (2) – (1) – (3)
- B. (3) – (2) – (1)
- C. (1) – (3) – (2)
-
D. (2) – (3) – (1)