Trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh diều bài 12: Cấu trúc chung của mạch điện (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 12 Cấu trúc chung của mạch điện (P2)- sách Công nghệ 8 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu không phải là nguồn năng lượng tái tạo?

  • A. Năng lượng mặt trời
  • B. Năng lượng từ gió
  • C. Thủy điện
  • D. Năng lượng địa nhiệt

Câu 2: Tên của bộ phận (6) là gì?

c

  • A. Aptomat
  • B. Dây điện
  • C. Công tắc
  • D. Ổ cắm

Câu 3: Hình ảnh thể hiện bộ phận chính nào của mạch điện

Học sinh tham khảo

  • A. Bộ phận dẫn điện
  • B. Nguồn điện
  • C. Bộ phận điều khiển mạch điện
  • D. Tải tiêu thụ điện

Câu 4: Xác định bộ phận điều khiển bóng đèn sáng và tắt trên mạch điện ở hình 9.1

học sinh tham khảo

  • A. Aptomat
  • B. Dây dẫn
  • C. Ổ cắm
  • D. Công tắc

Câu 5: Chức năng của dây dẫn là

  • A. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 6: Tên của bộ phận (4) là gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Dây điện
  • B. Ổ cắm
  • C. Aptomat
  • D. Công tắc

Câu 7: Thiết bị nào sau đây có chức năng bảo vệ mạch điện?

  • A. Cầu dao
  • B. Aptomat
  • C. Công tắc
  • D. Phụ tải điện

Câu 8: Chức năng của phụ tải điện là

  • A. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  • B. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện
  • C. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • D. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện

Câu 9: Tên của bộ phận (1) là gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Phụ tải điện
  • B. Công tơ điện
  • C. Nguồn điện
  • D. Aptomat

Câu 10: Cấu trúc chung của mạch điện là?

  • A. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện
  • B. Phụ tải điện → Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ
  • C. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Phụ tải điện → Nguồn điện
  • D. Truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Phụ tải điện

Câu 11: Mô đun điều khiển dùng để

  • A. đóng, ngắt mạch điện tự động
  • B. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn
  • C. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  • D. đóng, ngắt mạch điện khi có sự cố

Câu 12: Chức năng của nguồn điện là

  • A. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  • D. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện

Câu 13: Phụ tải điện nào không biến điện năng thành cơ năng?

  • A. Xe máy điện
  • B. Máy bơm nước
  • C. Quạt điện
  • D. Ti vi

Câu 14: Công tắc điện tử dùng để

  • A. đóng, ngắt mạch điện tự động
  • B. đóng, ngắt mạch điện 3 giờ một lần
  • C. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  • D. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn

Câu 15: Tên của bộ phận (7) là gì?

Học sinh tham khảo

  • A. Ổ cắm
  • B. Dây điện
  • C. Công tắc
  • D. Aptomat

Câu 16: Tên của bộ phận (5) là gì?

tham khảo

  • A. Aptomat
  • B. Công tắc
  • C. Ổ cắm
  • D. Dây điện

Câu 17: Tên của bộ phận (8) là gì?

l

  • A. Aptomat
  • B. Phụ tải điện
  • C. Nguồn điện
  • D. Công tơ điện

Câu 18: Tên của bộ phận (3) là gì?

m

  • A. Aptomat
  • B. Công tơ điện
  • C. Phụ tải điện
  • D. Nguồn điện

Câu 19: Công tắc nổi và công tắc âm tường dùng để

  • A. đóng, ngắt mạch điện trực tiếp, bằng tay
  • B. đóng, ngắt mạch điện sau mỗi 3 giờ
  • C. đóng, ngắt mạch điện tự động
  • D. đóng, ngắt mạch điện tự động theo phương trình đã được lập trình sẵn

Câu 20: Nguồn điện xoay chiều được sử dụng trong sinh hoạt tại các hộ gia đình Việt Nam là nguồn điện có giá trị

  • A. 100V
  • B. 50V
  • C. 120V
  • D. 220V

Câu 21: Bộ phận truyền dẫn là?

  • A. Rơ le điện
  • B. Dây dẫn, cáp điện
  • C. Cầu dao điện
  • D. Bếp điện

Câu 22: Có mấy loại nguồn điện

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Chức năng của thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện là

  • A. Cung cấp năng lượng điện cho toàn mạch điện
  • B. Đóng, ngắt nguồn điện; điều khiể hoạt động của tải và bảo vệ an toàn cho mạch điện
  • C. Kết nối các bộ phân của mạch điện
  • D. Tiêu thụ năng lượng điện tử nguồn điện

Câu 24: Tên của bộ phận (2) là gì?

m

  • A. Nguồn điện
  • B. Công tơ điện
  • C. Aptomat
  • D. Phụ tải điện

Câu 25: Mạch điện là

  • A. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để truyền tải điện 
  • B. tập hợp các phần tử mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện để tạo thành mạch kín cho dòng điện chạy qua
  • C. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối lại với nhau bằng dây dẫn điện và các thiết bị điện để thực hiện chức năng của mạch điện
  • D. tập hợp các bộ phận mang điện được kết nối với nhau bằng kim loại và các thiết bị điện để truyền tải điện

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.