Trắc nghiệm Công nghệ 8 Cánh diều bài 9: Một số ngành nghề cơ khí phổ biến (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 8 bài 9 Một số ngành nghề cơ khí phổ biến (P2)- sách Công nghệ 8 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là nơi đào tạo kĩ sư cơ khí?

  • A. Các trường cao đẳng nghề
  • B. Các cơ sở sửa chữa
  • C. Các trường dạy nghề
  • D. Các trường đại học kĩ thuật

Câu 2: Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là?

  • A. Thực hiện nhiệm thiết kế, lắp ráp, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới
  • B. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới
  • C. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
  • D. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí

Câu 3: Đâu là yêu cầu về năng lực đối với thợ vận hành máy công cụ?

  • A. Hiểu biết về dung sai và đo lường
  • B. Chịu được môi trường làm việc có nhiều hóa chất
  • C. Có kiến thức về động cơ đốt trong
  • D. Nhạy bén trong quan sát và giải quyết các vấn đề khi gặp sự cố

Câu 4: Đâu không phải ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí?

  • A. Thợ sửa chữa xe có động cơ
  • B. Thợ vận hành nhà máy
  • C. Kĩ sư cơ khí
  • D. Thợ vận hành máy công cụ

Câu 5: Năng lực chung cần có của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là?

  • A. Có chuyên môn cơ bản của tất cả các lĩnh vực và kiến thức chuyên sâu lĩnh vực cơ khí
  • B. Có chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ, điều khiện làm việc theo vị trí làm việc
  • C. Có kĩ năng làm việc độc lập, tự chủ
  • D. Có khả năng sửa chữa các máy móc và thiết bị vơ khí

Câu 6: Đâu là hình ảnh thể hiện ngành nghề chế tạo rô bốt trong lĩnh vực cơ khí

t

  • A. b
  • B. c
  • C. a
  • D. d

Câu 7: Đâu không phải công việc của một thợ sửa chữa xe có động cơ?

  • A. Thay đổi những phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn như dụng cụ cắt, dụng cụ cầm tay.
  • B. Thực hiện dịch vụ bảo dưỡng định kì như thay dầu, bôi trơn, điều chỉnh động cơ và tuân thủ quy chuẩn ô nhiễm
  • C. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế các bộ phận của động cơ hay bảo dưỡng động cơ cơ giới
  • D. Lắp ráp, kiểm tra, điều chỉnh, tháo dỡ và thay thế các bộ phận bị hỏng của xe cơ giới

Câu 8: Đâu không phải công việc của một kĩ sư cơ khí?

  • A. Sửa chữa, bảo trì máy cơ khí tại các nhà máy, xí nghiệp hay công trình
  • B. Vận hành và giám sát máy gia công kim loại như máy tiện, phay, bào, khoan, mài, bao gồm cả máy gia công kim loại điều khiển số.
  • C. Thiết kế máy móc, công cụ sản xuất cho các lĩnh vực công nghiệp, xây dụng, nông nghiệp, lâm nghiệp,…
  • D. Lắp đặt thiết bị, vận hành và bảo trì hệ thống máy móc cơ khí

Câu 9: Đâu không là yêu cầu về năng lực đối với thợ sửa chữa xe động cơ?

  • A. Chịu được môi trường làm việc có nhiều hóa chất
  • B. Có kiến thức về động cơ đốt trong
  • C. Có tay nghề để kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, xe máy
  • D. Nhạy bén trong quan sát và giải quyết các vấn đề khi gặp sự cố

Câu 10: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí là?

  • A. Vật liệu cơ khí→ Chi tiết → Lắp ráp → Gia công cơ khí → Sản phẩm cơ khí
  • B. Vật liệu cơ khí → Gia công cơ khí → Chi tiết → Lắp ráp → Sản phẩm cơ khí
  • C. Vật liệu cơ khí → Lắp ráp → Chi tiết → Gia công cơ khí → Sản phẩm cơ khí
  • D. Vật liệu cơ khí → Chi tiết → Gia công cơ khí → Lắp ráp → Sản phẩm cơ khí

Câu 11: Đâu không phải yêu cầu về năng lực đối với kĩ sư cơ khí?

  • A. Có khả năng sử dụng phần mềm thiết kế chuyên dụng
  • B. Nhạy bén trong quan sát và giải quyết vấn đề khi gặp sự cố
  • C. Có khả năng đọc hiểu các loại bản vẽ thiết kế, bản vẽ kĩ thuật
  • D. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật, năng lực trong thiết kế

Câu 12: Đâu là công việc của một thợ vận hành máy công cụ?

  • A. Sửa chữa, bảo trì máy cơ khí tại các nhà máy, xí nghiệp hay công trình
  • B. Lắp ráp, kiểm tra, thay thế các bộ phận của động cơ hay bảo dưỡng động cơ cơ giới
  • C. Lắp đặt thiết bị, vận hành và bảo trì hệ thống
  • D. Thay đổi những phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn như dụng cụ cắt, dụng cụ cầm tay.

Câu 13: Quy trình chế tạo kìm nguội được biểu diễn dưới dạng sơ đồ nào?

  • A. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ gia công
  • B. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ nhiệt luyện
  • C. Rèn, dập → Tán đinh → Dũa, khoan → gia công
  • D. Rèn, dập →Dũa, khoan → Tán đinh→ cắt gọt

Câu 14: Yêu cầu riêng đối với kĩ sư cơ khí là

  • A. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
  • B. Sử dụng thành thạo các công cụ, máy công cụ gia công cơ khí và có khả năng sửa chữa máy móc và thiết bị cơ khí
  • C. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
  • D. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí

Câu 15: Đặc điểm của thợ cơ khí là?

  • A. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới
  • B. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
  • C. Thực hiện nhiệm thiết kế, lắp ráp, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới
  • D. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí

Câu 16: Những người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo là đặc điểm của ngành nghề nào?

  • A. Thợ vận hành nhà máy
  • B. Kĩ sư cơ khí
  • C. Thợ vận hành máy công cụ
  • D. Thợ sửa chữa xe có động cơ

Câu 17: Yêu cầu riêng đối với thợ cơ khí là

  • A. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
  • B. Sử dụng thành thạo các công cụ, máy công cụ gia công cơ khí và có khả năng sửa chữa máy móc và thiết bị cơ khí
  • C. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí
  • D. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí

Câu 18: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh

  • A. Thời gian
  • B. Không gian
  • C. Không gian hoặc thời gian
  • D. Không gian và thời gian

Câu 19: Yêu cầu riêng đối với kĩ thuật viên cơ khí là

  • A. Sử dụng thành thạo các công cụ, máy công cụ gia công cơ khí và có khả năng sửa chữa máy móc và thiết bị cơ khí
  • B. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, máy công cụ gia công cơ khí để thực hiện công việc yêu cầu độ chính xác cao
  • C. Có tư duy sáng tạo để thiết kế, chế tạo các máy móc, thiết bị cơ khí
  • D. Có kĩ năng quản lí, giám sát để hỗ trợ kĩ thuật cho việc thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, sửa chữa,… máy móc và thiết bị cơ khí

Câu 20: Đặc điểm của kĩ sư điện là?

  • A. Thực hiện nhiệm thiết kế, lắp ráp, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khí của các loại xe cơ giới
  • B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí
  • C. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí
  • D. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới

Câu 21: Đâu là yêu cầu cơ bản về năng lực với kĩ sư cơ khí?

  • A. Có hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc
  • B. Có kiến thức về động cơ đốt trong
  • C. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật
  • D. Có hiểu biết về sung sai và đo lường

Câu 22: Đâu là yêu cầu cơ bản về năng lực với thợ vận hành máy công cụ?

  • A. Có hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc
  • B. Có kiến thức về động cơ đốt trong
  • C. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật
  • D. Có khả năng chịu được tác động của môi trường có nhiều hóa chất

Câu 23: Thiết kế máy móc là công việc của ngành nghề nào?

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Thợ vận hành máy công cụ
  • C. Thợ sửa chữa xe có động cơ
  • D. Thợ vận hành nhà máy

Câu 24: Quan sát hình sau và cho biết người trong hình làm ngành nghề nào?

Học sinh tham khảo

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Thợ vận hành máy công cụ
  • C. Thợ sửa chữa xe có động cơ
  • D. Thợ vận hành nhà máy

Câu 25: Quan sát hình sau và cho biết người trong hình làm ngành nghề nào?

học sinh tham khảo

  • A. Kĩ sư cơ khí
  • B. Thợ vận hành máy công cụ
  • C. Thợ sửa chữa xe có động cơ
  • D. Thợ vận hành nhà máy

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 8 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.