NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
-
A. Thịt
-
B. Trứng
-
B. Sữa
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
-
A. Lông
-
B. Sừng
-
C. Da
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Vai trò của chăn nuôi:
-
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
-
B. Tăng thu nhập cho nông dân
-
C. Giải quyết việc làm cho lao động
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 6: Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
-
A. Gia súc ăn cỏ
-
B. Lợn
-
C. Gia cầm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
-
A. Lợn Móng Cái
-
B. Lợn Landrace
-
C. Lợn Yorkshire
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
-
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
-
B. Lông loang trắng đen
-
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
-
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12: Đặc điểm Bò lai Sind:
-
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
-
B. Lông loang trắng đen
-
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
-
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13: Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 14: Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
-
A. Trâu
-
B. Bò
-
C. Dê
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Đặc điểm phương thức chăn thả:
-
A. Mức đầu tư thấp
-
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
-
C. Đầu tư chuồng trại
-
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16: Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
-
A. Thức ăn tự kiếm
-
B. Thức ăn do con người cung cấp
-
C. Tự kiếm và con người cung cấp
-
D. Đáp án khác
Câu 17: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
-
A. Sinh sản đúng chu kì
-
B. Đủ sữa nuôi con
-
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
-
A. Tăng trọng tốt
-
B. Có đủ lượng calcium
-
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
-
A. Protein
-
B. Chất khoáng
-
C. Vitamin
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
-
A. Cơ thể to
-
B. Mạnh mẽ
-
C. Không quá béo
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21: Chọn gà giống gồm mấy bước?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 22: Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
-
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
-
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
-
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giai đoạn gà thịt:
-
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
-
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
-
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Gà xuất chuồng khi nuôi được:
-
A. 1 tháng
-
B. 2 tháng
-
C. 3,5 – 4,5 tháng
-
D. 5 tháng
Câu 25: Có mấy loại nguồn lợi thủy sản?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 26: Thủy sản nước mặn:
-
A. Cá biển
-
B. Tôm hùm
-
C. Đồi mồi
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Thủy sản nước ngọt:
-
A. Cá tra
-
B. Cá basa
-
C. Cá chép
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Nghêu thuộc loài thủy sản nào?
-
A. Nước mặn
-
B. Nước lợ
-
C. Nước ngọt
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Có mấy giống tôm được nuôi nhiều ở Việt Nam?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 30: Tôm càng xanh nuôi ở:
-
A. Ao
-
B. Đầm ven biển
-
C. Lồng, bè trên biển
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31: Tôm hùm nuôi ở:
-
A. Ao
-
B. Đầm ven biển
-
C. Lồng, bè trên biển
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Cá tra sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có pH:
-
A. 5
-
B. < 5,5
-
C. > 5,5
-
D. 7
Câu 33: Thủy sản có mấy loại thức ăn?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 34: Thức ăn tự nhiên:
-
A. Có sẵn trong ao
-
B. Có sẵn trong hồ
-
C. Có sẵn trong ao, hồ
-
D. Do con người tạo ra
Câu 35: Thức ăn nhân tạo có loại nào sau đây?
-
A. Thức ăn thô
-
B. Thức ăn viên
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác
Câu 36: Thức ăn tự nhiên:
-
A. Giun
-
B. Bột cá
-
C. Bã mía
-
D. Lòng ruột gà
Câu 37: Khi nuôi tôm, cần đảm bảo cho ăn ít nhất mấy lần trên ngày?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 38: Cho tôm ăn buổi sáng vào khoảng:
-
A. 6 giờ
-
B. 7 giờ
-
C. 8 giờ
-
D. 6 – 8 giờ
Câu 39: Cho tôm ăn buổi chiều vào khoảng:
-
A. 4 giờ
-
B. 5 giờ
-
C. 6 giờ
-
D. 4 – 6 giờ
Câu 40: Khi nuôi cá, quản lí bằng cách:
-
A. Kiểm tra ao nuôi
-
B. Kiểm tra sự tăng trưởng
-
C. Cả A và B đều đúng
-
D. Đáp án khác