Câu 1: Đặc điểm của trâu Việt Nam là:
- A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
-
D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 2: Có mấy giống lợn được nuôi ở Việt Nam?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 3. Ở Việt Nam có nuôi giống lợn nà?
- A. Lợn Móng Cái
- B. Lợn Landrace
- C. Lợn Yorkshire
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
-
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
- B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
- C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đặc điểm của Lợn Landrace là:
- A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
-
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
- C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Ở nước ta có mấy loại vật nuôi phổ biến?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 7: Ở nước ta có loại vật nuôi nào là phổ biến?
- A. Gia súc ăn cỏ
- B. Lợn
- C. Gia cầm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Đặc điểm của bò vàng Việt Nam là:
-
A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 9: Đặc điểm của bò sữa Hà Lan là:
- A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
-
B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
- C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang
Câu 10: Đặc điểm của bò lai Sind là:
- A. Lông màu vàng và mịn, da mỏng
- B. Lông loang trắng đen, cho sản lượng sữa cao
-
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
- D. Lông, da màu đen xám, tai mọc ngang.
Câu 11: Đặc điểm của Lợn Yorkshire là:
- A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
- B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
-
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Ở Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 13: Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi chủ yếu nào?
- A. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả
- B. Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt
- C. Chăn nuôi theo phương thức bán chăn thả
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả:
-
A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
- B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
- C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:
- A. Áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, …
-
B. Áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn
- C. Là phương thức nuôi trong chuồng kết hợp vườn chăn thả
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Đâu không phải đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả?
- A. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn
- B. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản
-
C. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp
- D. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên
Câu 17: Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi chăn thả tự do?
- A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- B. Có mức dầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên.
- C. Cho năng suất thấp và khó kiểm soát dịch bênh.
-
D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả.
Câu 18: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?
-
A. Trâu, bò
- B. Lợn
- C. Tằm
- D. Thỏ
Câu 19: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
-
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
- B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
- C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
- D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 20: Đâu không phải gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam?
- A. Bò vàng Việt Nam
-
B. Lợn ỉ
- C. Trâu Việt Nam
- D. Bò lai Sind