Trắc nghiệm công nghệ 3 kết nối tri thức bài 1 Tự nhiên và công nghệ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ lớp 3 bài 1 Công nghệ và đời sống - bộ sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Có mấy khổ giấy chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2
  • B. A0, A1, A2, A3
  • C. A3, A1, A2, A4
  • D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 3: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

  • A. A0
  • B. A1
  • C. A4
  • D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 4: Trên mỗi bản vẽ có:

  • A. Khung bản vẽ
  • B. Khung tên
  • C. Khung bản vẽ và khung tên
  • D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
  • B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
  • C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
  • D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 6: Các loại tỉ lệ là:

  • A. Tỉ lệ thu nhỏ
  • B. Tỉ lệ phóng to
  • C. Tỉ lệ nguyên hình
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Nét liền mảnh thể hiện:

  • A. Đường kích thước
  • B. Đường gióng
  • C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
  • C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
  • D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
  • B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
  • C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm
  • D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

Câu 11: Tên các khổ giấy chính là:

  • A. A0, A1, A2
  • B. A0, A1, A2, A3
  • C. A3, A1, A2, A4
  • D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 12: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

  • A. A0
  • B. A1
  • C. A4
  • D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 13: Trên mỗi bản vẽ có:

  • A. Khung bản vẽ
  • B. Khung tên
  • C. Khung bản vẽ và khung tên
  • D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm
  • B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
  • C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm
  • D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 15: Các loại tỉ lệ là:

  • A. Tỉ lệ thu nhỏ
  • B. Tỉ lệ phóng to
  • C. Tỉ lệ nguyên hình
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Nét liền mảnh thể hiện:

  • A. Đường kích thước
  • B. Đường gióng
  • C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:

  • A. mm
  • B. dm
  • C. cm
  • D. Tùy từng bản vẽ

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng:

  • A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
  • B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
  • C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
  • D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 3 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 3 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.

Xem Thêm

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.