Câu 1: Vai trò của trạm biến áp
-
A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất
- B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
- C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng
- D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 2: Vai trò của tủ điện phân phối tổng
- A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất
-
B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
- C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng
- D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 3: Vai trò của tủ điện phân phối nhánh
- A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất
- B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
-
C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng
- D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 4: Vai trò của tủ điện động lực
- A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất
- B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
- C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng
-
D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 5: Vai trò của tủ điện chiếu sáng
-
A. Cung cấp điện năng để chiếu sáng cho phân xưởng
- B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
- C. Cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng
- D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 6: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có điện áp dây là:
- A. 220 V
- B. 110 V
-
C. 380 V
- D. 500 V
Câu 7: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có điện áp pha là:
-
A. 220 V
- B. 110 V
- C. 380 V
- D. 500 V
Câu 8: Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có tần số là:
- A. 25Hz
-
B. 50Hz
- C. 100Hz
- D. 80Hz
Câu 9: Vai trò của cáp điện
- A. Nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất
- B. Nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh
-
C. Kết nối các thành phần của mạng điện (từ trạm biến áp đến các tử điện và đến tải)
- D. Nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng
Câu 10: Trong tủ điện phân phối nhánh không có thiết bị nào sau đây:
- A. Các thiết bị đóng – cắt nguồn điện cấp cho các tủ điện động lực
- B. Các thiết bị đóng – cắt nguồn điện cấp cho các tủ điện chiếu sáng
- C. Các thiết bị bảo vệ mạch điện nhánh khi xảy ra quá tải, ngắn mạch
-
D. Các thiết bị tiêu thụ điện và các dụng cụ bảo trì và sửa chữa điện
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.
-
B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng
- C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng
- D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất
Quan sát sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ sau đây và trả lời các câu hỏi từ câu 12 đến câu 15
Câu 12: Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ trên, vị trí số 1 là:
-
A. Trạm biến áp
- B. Tủ phân phối
- C. Tủ động lực
- D. Tủ chiếu sáng
Câu 13: Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ trên, vị trí số 2 là:
- A. Trạm biến áp
-
B. Tủ phân phối
- C. Tủ động lực
- D. Tủ chiếu sáng
Câu 14: Trong sơ đồ mạng điện sản xuất quy mô nhỏ trên, vị trí số 3 là:
- A. Trạm biến áp
- B. Tủ phân phối
-
C. Tủ động lực
- D. Tủ chiếu sáng
Câu 15: Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:
- A. Biến áp hạ áp à tủ động lực à tủ phân phối àtủ chiếu sáng
- B. Biến áp hạ áp à tủ chiếu sáng à tủ phân phối à tủ động lực
-
C. Biến áp hạ áp à tủ phân phối à tủ động lực à tủ chiếu sáng
- D. Biến áp hạ áp à tủ động lực à tủ chiếu sáng à tủ phân phối
Câu 16: Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:
- A. Tủ động lực à tủ chiếu sáng à tủ phân phối àbiến áp hạ áp
-
B. Tủ chiếu sáng à tủ động lực à tủ phân phối à biến áp hạ áp
- C. Tủ động lực à tủ chiếu sáng à biến áp hạ áp à tủ phân phối
- D. Tủ chiếu sáng à tủ phân phối à tủ động lực àbiến áp hạ áp
Câu 17: Trong thực tế, người ta đóng điện cho xưởng sản xuất lần lượt từ xưởng sản xuất lần lượt từ nguồn đến tải, tức là từ tủ điện phân phối tổng, tủ điện phân phối nhánh, tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng. Tại sao quy trình cắt điện lại được thực hiện theo chiều ngược lại?
- A. Để thuận tiện trong quá trình sử dụng
-
B. Để đảm bảo an toàn điện, giảm rủi ro chập điện
- C. Để tránh hiện tượng bị quá tải điện
- D. Để tránh bị đứt dây cáp điện
Câu 18: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là mạng cung cấp điện cho một cơ sở sản xuất có công suất tiêu thụ chỉ từ vài chục tới vài trăm kilowatt. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
1. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện cao áp ba pha
2. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thường phân bố tập trung và được chia làm hai loại: tải động lực của các phân xưởng sản xuất và tải chiếu sáng của các phân xưởng sản xuất
3. Trong cấu trúc mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, tủ điện phân phối nhánh có vai trò nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tải tiêu thụ điện
4. Trong tủ điện phân phối tổng thường có các thiết bị đo lường và hiển thị dòng điện, điện áp, điện năng tiêu thụ; các đèn tín hiệu, các bộ chuyển mạch,…
Trả lời:
-
A. Đ – Đ – S – S
- B. S – Đ – S – Đ
- C. S – S – Đ – Đ
- D. Đ – S – S – Đ