Review 2 Language

Phần Language giúp cho bạn học luyện tập về cách phát âm, từ vựng và ngữ pháp của unit 4,5,6. Bài viết là gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Read these tongue twisters

Pronunciation

1. Read these tongue twisters (Đọc những nhóm từ khó phát âm sau)

  1. A cheap ship trip.
  2. Mr Tongue Twister will list the best forests to visit.
  3. We surely shall see the sun shine soon.

 

Vocabulary

2. Find in the box the opposites of the words. Write them in the spaces provided (Tìm từ trái nghĩa với các từ trong khung. Viết chúng vào chỗ trống cho trước)

  1. small      
  2. noisy    
  3. cheap              
  4. low
  5. sad        
  6. hot        
  7. unimportant    
  8. clean    
  9. boring

3. Choose the correct word for each of the definitions (Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa)

  1. An area of approximately square-shaped land in a city or a town, often including the buildings that surround it. square/supermarket
  2. The first person visiting your house at Tet. relative/first footer
  3. Water, especially from a river or stream, dropping from a higher to a lower point, sometimes from a great height. waterfall/lake
  4. A building, or a room in a building, where you can buy goods or get services. school/shop
  5. A building where objects of historical, scientific or artistic interest are kept. theatre/museum
  6. An area, often covered with sand or rocks, where there is very little rain and not many plants. desert/rocks
  7. To hope or express hope for another person's success or happiness or pleasure on a particular occasion. wish/greet
  8. Children often receive it in red envelopes at Tet. lucky money/new clothes
  9. A raised part of the Earth's surface, much larger than a hill. forest/mountain

4. Write the words in bold from 3 in the correct group (Viết các từ in đậm trong phần 3 vào đúng nhóm)

  • Places in a village, city or town: square, supermarket, shop,  school, theatre, museum
  • Natural wonders: waterfall, lake, desert,  rocks, forest, mountain
  • New Year festivals: relative, first footer, lucky money,  new clothes, greet, wish

5. Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in 2 above, without changing the meaning (Viết các câu sau, sử dụng dạng so sánh hơn và dạng so sánh nhất của tính từ ở phần 2 phía trên, không làm thay đổi ý nghĩa)

1. Sweden is much colder than Viet Nam.

-> Vietnam is much hotter than Sweden.

2. The Andes is longer than all the other mountar ranges in the world.

-> The Andes is the longest mountain range in the world.

3. A motorbike is often cheaper than a car.

-> A car is often more expensive than a motorbike.

4. Hoi An is quieter than Ho Chi Minh City.

-> Ho Chi Minh city is noisier than Hoi An.

5. The air in the countryside is often cleaner than that in the city.

-> The air in the city is often more polluted than that in the countryside.

6. Ba Be Lake is bigger than all the other natural lakes in Viet Nam.

-> Ba Be Lake is the biggest lake in Vietnam.

6. These are some tips from CEOP, Child Exploitation and Online Protection Centre, a UK police agency (www.ceop.police.uk), about Internet safety. Choose should or shouldn't to complete the sentences (Đây là một vài mẹo từ trung tâm bảo vệ trực tuyến và chống bọc lột trẻ em (CEOP), một cơ quan cảnh sát ở Anh (www.ceop.police.uk), về an ninh mạng. Chọn should hoặc shouldn't để hoàn thành các câu)

  • When you're going online, creating your webpage, or chatting with someone on the Internet...
  • You (1) should/shouldn't remember that people you don't know are strangers. You (2) should/ shouldn't remember that not everyone is who they say they are.
  • You (3) should/shouldn't keep your personal information private. You (4) should/shouldn't give away your secrets, like where you live or the school you go to ...
  • You (5) should/shouldn't be nice to each other online.
  • If you feel worried about something happening online, you (6) should/shouldn't tell an adult you trust.

7. Complete the text with will/ won't (Hoàn thành đoạn văn với will/ won't)

 

This year we (1. be) _won’t be_  at home for the New Year. It (2. be) _will be_  different! We (3. celebrate) _will celebrate_  Tet in Singapore, where we (4. spend) _will spend_  three days in the city and two days in Sentosa. Mum says we (5. visit) _will visit_Universal Studios, and have a Night Safari at the zoo. Do you know what it is? We (6. take)_will take_  a tram ride and see the tigers and lions right beside us! We (7. go)_will go_ to Chinatown to see how the Chinese there celebrate the New Year. We (8. cook)_won’t cook_ banh chung this year - I (9. miss)_will miss_ it, but i'm sure we (10. have) _will have_ lots of fun!

Everyday English

8. Choose the best replies for the questions. (Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi)

1. What shall we do this afternoon? a. Let's play football.
2. It's your bicycle, isn't it? c. No, it isn't. Mine is over there.
3. They'll go abroad next year, won't they? f. Yes, they will.
4. Shall we walk there? b. No, let's take the bus. It's coming.
5. Can you tell me the way to the library please? d. Certainly. Go straight, then turn left.

Bài tập & Lời giải

Writing

7. Write the contents of a website introducing the city/town to where you live. Choose four of these headings to include in your writing (Viết nội dung cho 1 website giới thiệu thành phố/ thị trấn mà bạn đang sống. Chọn 4 trong số các tiêu đề sau để đưa vào bài viết)

  • Culture: eg. What are the typical festivals? (Các lễ hội tiêu biểu?)
  • Arts: eg. Are there any museums or galleries? (Có bảo tàng hay triển lãm tranh nào không?)
  • Nature: eg. Are there any forests, mountains or lakes? (Có rừng, núi, hồ không?)
  • Sports: eg. What are the most popular sports? (Môn thể thao phổ biến nhất là gì?)
  • Shopping: eg. Where's a good place for shopping? What can people buy there? (Nơi để mua sắm tốt ở đâu? Mọi người có thể mua gì ở đó?)
  • Family: eg. Are there any activities for family? (Có hoạt động nào dành cho gia đình không?)
  • Hotel: eg. What are some good hotels to stay in? (Có khách sạn nào tốt để ở lại không?)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Tiếng anh 6 mới, hay khác:

Để học tốt Tiếng anh 6 mới, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 6 mới đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Unit 1: My new school

Unit 2: My home

Unit 3: My friends

Unit 4: My neighbourhood

Unit 5: Natural wonders of the world

Unit 6: Our Tet Holiday

Unit 7 : Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9 : Cities of the World

Unit 10: Our houses in the future

Unit 11: Our greener world

Unit 12: Robots

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ