Looking Back Unit 8: Sports and Games

Phần Looking Back sẽ giúp bạn học ôn lại những gì đã học trong unit 8 thông qua chủ đề Sports and Games. Bài viết là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

Vocabulary

1. Find one odd word or phrase in each line (Chọn từ khác loại trong mỗi dòng)

  1. A. Volleyball  B. Badminton  C. Bicycle  D. Tennis 
  2. A. playground   B. bat  C. racket  D. ball
  3. A. running  B. cycling  C. swimming  D. driving
  4. A. cartoons  B. sports news  C. winter sports  D. weather forecast

2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four words belong to (Đọc 4 từ ở mỗi dòng. Viết tên môn thể thao/trò chơi mà 4 từ ấy thuộc về)

  1. pedals, wheels, ride, race: cycling
  2. ball, kick, goal, referee: soccer
  3. ring, rope, gloves, hit: boxing
  4. table, paddle, serve, ball: table tennis
  5. basket, points, ball, court: basketball

3. Put the verbs in brackets in the correct form (Chia dạng đúng của động từ)

  1. The Olympic Games (be)_are_ held once every four years.
  2. The first Olympic Games (take)_took_ place in Greece in 776 BC.
  3. People (start) _started_to use computers about 50 years ago.
  4. What's that noise? -The children (play)_are playing_  tug of war.
  5. What_did_ you (do)_do_ last weekend? - I (cycle)_cycled_round the lake with my friends.Then I (watch) _watched_TV in the afternoon.

Grammar

4. What do you say in these situations? (Bạn sẽ nói gì trong những tình huống này?)

  1. Your friends are making a lot of noise. – Please, stop making noise.
  2. The boy is watching TV for too long. – Go out to play with your friends.
  3. Some children are feeding the animals at the zoo. – Don’t feed the animals.
  4. The teacher wants the boys to stand in line. – Please stand in line, boys.
  5. Your mother tells you not to tease the dog. – Don’t tease the dog.

5. Fill in each blank with a word to finish the passage (Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn)

Sports and games play an important part in our lives. Everyone of us can (1)_watch_ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio early in the morning, you can always (2)_hear_ sports news. When you open a newspaper, you will always find information about some(3)_sports/games_ , or an article about your favourite kind of sport. Television programmes about (4)_sports/games_ are also very popular, and you can watch something interesting nearly every day. Stories about (5)_famous_ men or women in the world of sport are often very interesting.

Communication

6. Match the questions in A with their correct answers in B (Nối các câu hỏi ở cột A với câu trả lời đúng ở cột B)

Questions Answers
1. How often do you do karate? a. I do it once a week.
2. Where do you go fishing? e. We go fishing in the river near our house.
3. Who did you play badminton with yesterday? b. I played with my sister.
4. Which sport or game do you like best? c. I like chess best.
5. Who won our school's table tennis contest? d. We did.

Xem thêm các bài Tiếng anh 6 mới - Tập 2, hay khác:

Để học tốt Tiếng anh 6 mới - Tập 2, loạt bài giải bài tập Tiếng anh 6 mới - Tập 2 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Unit 7 : Television

Unit 8: Sports and games

Unit 9 : Cities of the World

Unit 10: Our houses in the future

Unit 11: Our greener world

Unit 12: Robots

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ