ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối các hiệu bằng nhau:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
a) 60 m Đ b) 10 m S
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50
= 100 S
b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20
= 140 Đ
4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống:
900 |
- |
500 |
- |
300 |
= |
100 |
900 |
- |
300 |
- |
500 |
= |
100 |
900 |
- |
600 |
- |
200 |
= |
100 |
900 |
- |
200 |
- |
600 |
= |
100 |
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng |
307 |
421 |
421 |
246 |
13 |
13 |
Số hạng |
421 |
307 |
307 |
13 |
246 |
246 |
Tổng |
758 |
728 |
728 |
259 |
259 |
259 |
6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30. Tìm số bé trong phép trừ đó.
Bài giải
Số bé trong phép trừ đó là: 675 - 30 = 645
Đáp số: 645
7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864. Tìm số hạng thứ hai.
Bài giải
Số hạng thứ hai là: 987 - 864 = 123
Đáp số: 123
8. Viết số thích hợp vào ô trống:
45 |
- |
18 |
= |
27 |
- |
+ |
+ |
||
18 |
+ |
6 |
= |
24 |
= |
= |
= |
||
27 |
+ |
24 |
= |
51 |
150 |
- |
30 |
= |
120 |
- |
- |
- |
||
30 |
- |
10 |
= |
20 |
= |
= |
= |
||
120 |
- |
20 |
= |
100 |