ĐỀ A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
2. Nối hình vẽ đã tô màu $\frac{1}{5}$ hình đó với $\frac{1}{5}$
3. Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ ứng với đồng hồ điện tử:
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
4. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
3 |
4 |
4 |
3 |
5 |
5 | 9 |
5 |
5 |
4 |
Thừa số |
4 |
3 |
3 |
5 |
3 |
3 |
5 |
6 |
4 |
5 |
Tích |
12 |
12 |
12 |
15 |
15 |
15 |
45 |
30 |
20 |
20 |
5. Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là: 35 : 5 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh
6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài giải
Lớp 2C xếp thành số hàng là: 35 : 5 = 7 (hàng)
Đáp số: 7 hàng
7. Tính:
a) 5 x 4 : 2 = 20 : 2 = 10
b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 = 10
c) 15 : 3 x 4 = 5 x 4 = 20
d) 30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 3
8. Tính:
a) 5 x 7 + 9 = 35 + 9 = 44
b) 4 x 9 – 8 = 36 - 8 = 28