ĐỀ A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối (theo mẫu):
Kết quả phép tính nào là 0? Kết quả phép tính nào là 1?
2. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) 3 : 3 + 0 = 0 S b) 0 x 4 : 4 = 1 S
b) 3 : 3 + 0 = 1 Đ d) 0 x 4 : 4 = 0 Đ
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 20 x 3 = 6 S b) 80 : 2 = 4 S
b) 20 x 3 = 60 Đ d) 80 : 2 = 40 Đ
4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Tìm X:
a) X x 2 = 12
X = 12 : 2
X = 6
b) 3 x X = 12
X = 12 : 3
X = 4
c) X : 3 = 5
X = 5 x 3
X = 15
d) X : 7 = 3
X = 3 x 7
X = 21
6. Tính:
a) 5 x 4 + 3 = 20 + 3 = 23
b) 12 : 3 x 4 = 4 x 4 = 16
c) 5 x 3 + 4 = 15 + 4 = 19
d) 12 : 4 x 3 = 3 x 3 = 9
7. Có 15 kg lạc chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam lạc?
Bài giải
Mối túi có số ki-lô-gam lạc là: 15 : 5 = 3 (kg)
Đáp số: 3 kg lạc
8. Người bán hàng đổ lạc vào các túi ,mỗi túi 3 kg lạc. Hỏi có 15 kg lạc thì đổ được vào bao nhiêu túi như thế?
Bài giải
Có 15 kg lạc thì đổ được số túi như thế là: 15 : 3 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi