ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối (theo mẫu):
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* a) Số liền trước của 200 là 190 S
b) Số liền trước cảu 200 là 199 Đ
*c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 Đ
d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 S
3. Nối chữ số thích hợp với ô trống:
4. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng
Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau:
A. 8 số B. 9 số
C. 10 số D. 11 số
Chọn C. 10 số
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau, rồi xếp các số đó theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 123; 167; 189; 367; 617.
b) Từ lớn đến bé: 617; 367; 189; 167; 123.
6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây:
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
345 | 3 | 4 | 5 | Ba trăm bốn mươi năm |
354 | 3 | 5 | 4 | Ba trăm năm mươi bốn |
435 | 4 | 3 | 5 | Bốn trăm ba mươi năm |
453 | 4 | 5 | 3 | Bốn trăm năm mươi ba |
534 | 5 | 3 | 4 | Năm trăm ba mươi bốn |
543 | 5 | 4 | 3 | Năm trăm bốn mươi ba |
Viết các số ở bảng trên theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 345; 354; 435; 453; 534; 543.
b) Từ lớn đến bé: 543; 534; 453; 435; 354; 345.
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 101 ; 102 ; 103 ; 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 ; 109.
b) 102 ; 203 ; 304 ; 405 ; 506 ; 607 ; 708 ; 809.
c) 123 ; 234 ; 345 ; 456 ; 567 ; 678 ; 789.
8.
a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987
b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102