ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* Tìm X, biết X x 4 = 12
a) X = 4 S b) X = 3 Đ
* Tìm X, biết X x 4 = 24
c) X = 3 S d) X = 6 Đ
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
* Số nào nhân với 4 được 32?
a) số 9 S b) số 8 Đ
* 4 nhân với số nào được 28?
c) số 7 Đ d) số 8 S
3. Nối các phép chia có thương bằng nhau:
4. Tô màu $\frac{1}{4}$ số ô vuông ở mỗi hình:
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
4 |
3 |
4 |
4 |
Thừa số |
3 |
3 |
3 |
4 |
2 |
2 |
4 |
3 |
3 |
Tích |
6 |
6 |
6 |
8 |
8 |
8 |
12 |
12 |
12 |
6. Tìm X:
a) 3 x X = 2 x 6
3 x X = 12
X = 12 : 3
X = 4
b) X x 4 = 20 + 4
X x 4 = 24
X = 24 : 4
X = 6
7. Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
Mỗi hộp có số cái bánh là: 12 : 4 = 3 (cái bánh)
Đáp số: 3 cái bánh
8. Có 12 cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp có 3 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu hộp bánh?
Bài giải
Số hộp bánh cần tìm là: 12 : 3 = 4 (hộp bánh)
Đáp số: 4 hộp bánh
9. Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống:
24 |
- |
4 |
= |
20 |
24 |
: |
4 |
= |
6 |