ĐỀ A
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối (theo mẫu). Tìm x:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tìm x biết:
a) x : 2 = 4 b) x : 2 = 4
x = 4 : 2 x = 4 x 2
x = 2 S x = 8 Đ
c) x : 6 = 3 d) x : 6 = 3
x = 6 : 3 x = 3 x 6
x = 2 S x = 18 Đ
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm, 4 cm, 5 cm.
a) 12 dm S b) 12 cm Đ
4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm; 22 dm; 23 dm và 24 dm.
a) 80 dm S b) 90 dm Đ
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Tìm x:
a) x : 3 = 5
x = 5 x 3
x = 15
b) x : 5 = 4
x = 4 x 5
x = 20
6. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị chia |
20 |
20 | 20 |
15 |
15 | 15 |
18 |
18 | 18 |
Số chia |
5 |
5 |
4 |
3 |
3 |
5 |
3 |
6 |
3 |
Thương |
4 |
4 |
5 |
5 |
5 |
3 |
6 |
3 |
6 |
7. Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh?
Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là: 20 : 5 = 4 (cái bánh)
Đáp số: 4 cái bánh
8. Có một số bút chì chia vào 10 hộp, mỗi hộp có 5 bút chì. Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì?
Bài giải
Có tất cả số bút chì là: 5 x 10 = 50 (bút chì)
Đáp số: 50 bút chì
9. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm.
Bài giải
Chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm là: 7 + 8 + 9 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm