ĐỀ B
Phần I: Trắc nghiệm
1. Nối các phép tính với 0 hoặc 1.
Kết quả các phép tính nào là 0? Kết quả các phép tính nào là 1?
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Cách làm đúng hay sai?
a) X x 1 = 0
X = 0 x 1 S
X = 0
b) X x 1 = 0
X = 0 : 1 Đ
X = 0
3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) 20 : 4 : 5 < 20 : 5 : 4 S
b) 20 : 4 : 5 > 20 : 5 : 4 S
c) 20 : 4 : 5 = 20 : 5 : 4 Đ
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng:
Tính 4 cm x 3 + 2 dm =?
A. 14 cm B. 14 dm
C. 32 cm D. 32 dm
Chọn C. 32 cm
Phần II: Học sinh trình bày bài làm
5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Cho hai số |
4 và 2 |
5 và 1 |
Tổng |
4 + 2 = 6 | 5 + 1 = 6 |
Hiệu |
4 - 2 = 2 | 5 - 1 = 5 |
Tích |
4 x 2 = 8 | 5 x 1 = 5 |
Thương |
4 : 2 = 2 | 5 : 1 = 5 |
6. Một người nuôi một đàn vịt. Sau khi người đó bán đi 3 chục con vịt thì số vịt còn lại bằng số vịt đã bán. Hỏi trước khi bán, người đó nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
Ta có: 3 chục = 30
Do đó số con vịt người đó bán đi bằng số vịt còn lại và bằng 30 con.
Vậy trước khi bán, người đó nuôi số con vịt là: 30 + 30 = 60 (con vịt)
Đáp số: 60 con vịt
7. Viết số thích hợp vào ô trống:
20 |
x |
4 |
+ |
20 |
= |
100 |
x |
: |
: |
- |
|||
4 |
x |
1 |
x |
5 |
= |
20 |
+ |
x |
x |
- |
|||
20 |
: |
5 |
x |
10 |
= |
40 |
= |
= |
= |
= |
|||
100 |
- |
20 |
- |
40 |
= |
40 |
0 |
x |
5 |
= |
0 |
4 |
x |
0 |
= |
0 |
1 |
x |
1 |
= |
1 |
0 |
: |
2 |
= |
0 |
3 |
: |
3 |
= |
1 |