A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "đố bạn": Ôn lại bảng nhân 2, bảng nhân 3
Trả lời:
Bảng nhân 2
2 x 1 = 2 | 2 x 3 = 6 | 2 x 5 = 10 | 2 x 7 = 14 | 2 x 9 = 18 |
2 x 2 = 4 | 2 x 4 = 8 | 2 x 6 = 12 | 2 x 8 = 16 | 2 x 10 = 20 |
Bảng nhân 3:
3 x 1 = 3 3 x 2 = 6 3 x 3 = 9 3 x 4 = 12 |
3 x 5 = 15 3 x 6 = 18 3 x 7 = 21 |
3 x 8 = 24 3 x 9 = 27 3 x 10 = 30 |
2a. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau và viết phép nhân vào vở (sgk trang 13)
b. Thực hiện tương tự như trên và viết các phép nhân vào vở
Trả lời:
4 x 4 = 16 4 x 5 = 20 |
4 x 6 = 24 4 x 7 = 28 4 x 8 = 32 |
4 x 9= 36 4 x 10 = 40 |
3. Chơi trò chơi "đếm thêm 4".
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 14 toán VNEN 2 tập 2
Tính nhẩm:
Xem lời giải
Câu 2: Trang 15 toán VNEN 2 tập 2
Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 7 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?
Xem lời giải
Câu 3: Trang 15 toán VNEN 2 tập 2
a. Tính nhẩm:
b. Em hãy so sánh kết quả của hai phép tính trong cùng một cột và nói với bạn nhận xét của em?
Xem lời giải
Câu 4: Trang 15 toán VNEN 2 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 4 x 5 + 3 = 20 + 3 = 23
a. 4 x 6 + 20 =
b. 4 x 8 + 18 =
c. 4 x 2 + 32 =
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 15 toán VNEN 2 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Mỗi con chó có .... chân. Hỏi 4 con chó có bao nhiêu chân?