A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi "đố bạn": Ôn lại các bảng nhân 2, 3, 4
2a. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau và viết phép nhân vào vở (sgk trang 17)
b. Em thực hiện tương tự như trên và viết phép nhân vào vở
Trả lời:
5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
5 x 5 = 25 5 x 8 = 40 5 x 10 = 50
5 x 6 = 30
c. Đọc thuộc bảng nhân 5
3. chơi trò chơi đếm thêm năm
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 18 toán VNEN 2 tập 2
Tính nhẩm:
5 x 4 = | 5 x 10 = | 5 x 8 = |
5 x 6 = | 5 x 9 = | 5 x 2 = |
5 x 7 = | 5 x 3 = | 5 x 5 = |
Xem lời giải
Câu 2: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 5 x 4 - 7 = 20 - 7 = 13
a. 5 x 10 - 30 =
b. 5 x 9 - 15 =
c. 5 x 3 - 9 =
Xem lời giải
Câu 3: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Giải bài toán: Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày. Hỏi 4 tuần lễ em đi học bao nhiêu ngày?
Xem lời giải
Câu 4: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Tìm số thích hợp điền vào ô trống (theo mẫu) và viết vào bảng nhóm:
x | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 |
Xem lời giải
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 19 toán VNEN 2 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Mỗi bàn tay có .... ngón tay. Hỏi 6 bàn tay có tất cả bao nhiêu ngón tay?