ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ I
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: ( 0,5 điểm) Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
Câu 2: (0,5 điểm) Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào?
A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn
Câu 3: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 4: (0,5 điểm) Biết 12,... 4 < 12,14
Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: (0,5 điểm) $\frac{5}{4}$ ha được chuyển thành số đo $m ^{2}$ nào sau đây:
A. $7500m ^{2}$ B. $5000m ^{2}$
C. $4000m ^{2}$ D. $75m ^{2}$
Câu 6: ( 0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92
c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63
Câu 8: (1 điểm) Tìm $x$:
a. $x + 3,07 + 1,28 = 7,2$
b. $x - 17,7 -12,3 = 42,3$
Câu 9: ( 2 điểm) Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Câu 10: (2 điểm) Cho hình vẽ bên dưới. Biết: ABCD là hình chữ nhật MBCN là hình vuông MB = $\frac{1}{2}$ AM; độ dài đoạn AM = 20cm.
a.Tính diện tích hình vuông MBCN
b.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD