ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ I
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4
Câu 2: (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống số thích hợp 2m2 3cm2 = ………….m2
A. 2,003 B. 2,0003 C. 20,03 D. 20,003
Câu 3: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là:
A.0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032%
Câu 4: (0,5 điểm) Phép tính 5 : $\frac{1}{2}$ có kết quả là:
A. $\frac{1}{10}$ B.10 C.$\frac{5}{2}$ D. $\frac{2}{5}$
Câu 5: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 4,693 ; 4,963; 4,639; 4,369 là:
A. 4,693 B. 4, 639 C. 4,963 D. 4,396
Câu 6: (0,5 điểm) Số 0,08 đọc là:
A. Không phẩy tám C. Không phẩy không tám
B.Không phẩy không không tám D. Không không tám
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) Tính
a. 12% của 250 tạ b. 65% của 0,76ha
c. 0,5 % của 246 d.9% của 250 m
Câu 8: (1 điểm) Tìm $x$biết:
a. 0,25 $ \times x$ = 12,65 - 3 b. $x$ : $\frac{1}{2}$ = 6,5 + 5,3
Câu 9: ( 2 điểm) Một cửa hàng bỏ ra 15.000.000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Tính số tiền lãi?
Câu 10: ( 2 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m. Tính diện tích tam giác EPQ.