ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ I
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900
Câu 2: (0,5 điểm) Số viết vào chỗ chấm của 1103g = … kg là:
A.1,103 B. 11,03 C. 110,3 D. 0,113
Câu 3: (0,5 điểm) 10% của 100.000 đồng bằng:
A.10.000 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
Câu 4: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 7,453; 7,345; 7,534; 7,435
A. 7,453 B. 7,345 C. 7,534 D. 7,435
Câu 5: (0,5 điểm) Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 3,4245 B. 34245 C. 3424,5 D. 342,45
Câu 6: (0,5 điểm) Giá trị chữ số 6 trong số thập phân 73,906 là :
A. $\frac{6}{10}$ B. $\frac{6}{100}$ c.$\frac{6}{1000}$ D. 60
Phần 2: Tự luận
Câu 7: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9km 78m =.................m b. 5m2 64dm2 = ...............dm2
c. 5 kg 23 g = ................kg d. 231 ha = ................ km2
Câu 8: ( 1 điểm) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm.
a. 32,10.............320 b. 5,05 ..............5,050
c. 45,1 ............. 45,098 d. 79,12............32,98
Câu 9: (2 điểm) Để đào xong 1 con mương trong 4 ngày cần 20 người. Hỏi muốn đào xong con mương trong 8 ngày thì cần bao nhiêu người?
Câu 10: ( 2 điểm) Cho biết diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ABCD là 1200 m2 Tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE biết BE = 10m, ED = 20m.