B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = ...... giây 3 phút = ....... giây $\frac{1}{5}$ phút = ....... giây
60 giây = ..... phút 5 phút = ....... giây 1 phút 12 giây = ....... giây
1 thế kỉ = ..... năm 4 thế kỉ = ...... năm $\frac{1}{4}$ thế kỉ = ...... năm
100 năm = ..... thế kỉ 9 thế kỉ = ....... năm $\frac{1}{5}$ thế kỉ = ...... năm
2 ngày = ...... giờ $\frac{1}{4}$ ngày = .... giờ 3 giờ 10 phút = ........ phút
4 giờ = ...... phút $\frac{1}{5}$ giờ = ...... phút 2 phút 15 giây = ...... giây
Bài Làm:
1 phút = 60 giây 3 phút = 180 giây $\frac{1}{5}$ phút = 12 giây
60 giây = 1 phút 5 phút = 300 giây 1 phút 12 giây = 72 giây
1 thế kỉ = 100 năm 4 thế kỉ = 400 năm $\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm
100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm $\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm
2 ngày = 48 giờ $\frac{1}{4}$ ngày = 6 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ = 240 phút $\frac{1}{5}$ giờ = 12 phút 2 phút 15 giây = 135 giây