NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như?
-
A. Cân nặng
-
B. Sản lượng trứng
-
C. Sản lượng sữa
-
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Có mấy giống lợn được nuôi ở Việt Nam?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 3: Ở Việt Nam có nuôi giống lợn nào?
-
A. Lợn Móng Cái
-
B. Lợn Landrace
-
C. Lợn Yorkshire
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Đặc điểm của Lợn Móng cái là:
-
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
-
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
-
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Đặc điểm của Lợn Landrace là:
-
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
-
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
-
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Đặc điểm của Lợn Yorkshire là:
-
A. Lông đen pha lẫn trắng hoặc hồng, lưng dài, rộng và hơi võng xuống.
-
B. Màu trắng, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ lạc cao
-
C. Thân dài, da màu trắng, tai dựng lên, có tỉ lệ lạc cao
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt?
-
A. Tôm càng
-
B. Tôm sú
-
C. Tôm hùm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?
-
A. Tôm càng
-
B. Tôm sú
-
C. Tôm hùm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Loại tôm nào sống ở môi trường nước mặn?
-
A. Tôm càng
-
B. Tôm sú
-
C. Tôm hùm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Gia súc được chăn nuôi chủ yếu ở đâu?
-
A. Bắc Trung Bộ
-
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
C. Tây Nguyên
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Người ta sử dụng hóa chất nào để xử lí nguồn nước nuôi thủy sản?
-
A. Clorin
-
B. Clorua vôi
-
C. Formol
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Quản lí nguồn nước nuôi thủy sản bằng cách:
-
A. Cấm hủy diệt sinh vật cảnh đặc trưng
-
B. Quy định nồng độ tối đa của hóa chất, chất độc trong môi trường nuôi thủy sản
-
C. Quản lí và xử lí chất thải, xử lí nước thải đúng quy định
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
-
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
-
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
-
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
-
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn
Câu 14: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?
-
A. Chăn nuôi hữu cơ
-
B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
-
C. Phát triển chăn nuôi trang trại
-
D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối
Câu 15: Đặc điểm cơ bản của nghề bác sĩ thú y là?
-
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
-
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
-
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
-
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 16: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
-
A. Trứng.
-
B. Thịt.
-
C. Sữa.
-
D. Da.
Câu 17: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?
-
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
-
B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
-
C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
-
D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản
Câu 18: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?
-
A. Thịt gà
-
B. Thịt bò
-
C. Sữa đậu nành
-
D. Trứng vịt
Câu 19: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?
-
A. Công nghiệp.
-
B. Nông nghiệp.
-
C. Thương mại.
-
D. Dịch vụ.
Câu 20: Tình huống: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?
-
A. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản.
-
B. Lao động chăn nuôi.
-
C. Bác sĩ thú y.
-
D. Nhà chăn nuôi.
Câu 21: Vai trò của chăn nuôi:
-
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
-
B. Tăng thu nhập cho nông dân
-
C. Giải quyết việc làm cho lao động
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 3
-
D. 4
Câu 23: Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25: Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
-
A. Nhà chăn nuôi
-
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
-
C. Bác sĩ thú y
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
-
A. Gia súc ăn cỏ
-
B. Lợn
-
C. Gia cầm
-
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
-
A. Chăn nuôi nông hộ
-
B. Chăn nuôi hữu cơ
-
C. Tự chế biến, cung cấp thức ăn cho vật nuôi
-
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, chế biến
Câu 28: Hình bên đang minh họa cho biện pháp chăn nuôi nào?
-
A. Chăn nuôi trang trại
-
B. Chăn nuôi an toàn sinh học
-
C. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi
-
D. Liên kết các khâu chăn nuôi, giết mổ, phân phối
Câu 29: Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích gì?
-
A. Xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp.
-
B. Xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
-
C. Xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp.
-
D. Xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 30: Quan sát các hình ảnh dưới đây và khoanh tròn vào trình tự sắp xếp hợp lí các công việc chăn nuôi
-
A. Hình a → Hình b → Hình c → Hình d
-
B. Hình b → Hình a → Hình c → Hình d
-
C. Hình a → Hình b → Hình d → Hình c
-
D. Hình c → Hình b → Hình d → Hình a
Câu 31: Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
-
A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
-
B. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
-
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
-
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Câu 32: Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
-
A. từ 15 °C đến 20 °C.
-
B. từ 20 °C đến 25 °C.
-
C. từ 20 °C đến 30 °C.
-
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 33: Muốn nuôi tôm, cá đạt năng suất cao, tránh được dịch bệnh cần phải làm thế nào?
-
A. Thực hiện đầy đủ các biện pháp cải tạo ao như: xử lí nguồn nước; chọn giống tốt; cho ăn đúng kĩ thuật; quản lí, chăm sóc và phòng, trị bệnh tốt cho tôm, cá nuôi.
-
B. Chỉ cần cho ăn đúng kĩ thuật
-
C. Chỉ cần quản lí, chăm sóc tốt
-
D. Chỉ cần cải tạo ao và xử lí tốt nguồn nước trước khi thả giống.
Câu 34: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
-
A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.
-
B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.
-
C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.
-
D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.
Câu 35: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?
-
A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết
-
B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện
-
C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản
-
D. Tàn phá rừng ngập mặn
Câu 36: Tình trạng, chất lượng ao nuôi được thể hiện qua màu sắc của nước. Trong nuôi thủy sản, màu nước nào là tốt nhất?
-
A. Màu nâu đen
-
B. Màu cam vàng
-
C. Màu xanh rêu
-
D. Màu xanh lục hoặc vàng lục
Câu 37: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
-
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
-
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
-
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
-
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 38: Có mấy loại thức ăn của thủy sản?
-
A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo
-
B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên
-
C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô
-
D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên
Câu 39: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
-
A. Cho lượng thức ăn ít
-
B. Cho lượng thức ăn nhiều
-
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
-
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ
Câu 40: Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
-
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
-
B. Tạo độ trong cho nước ao.
-
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
-
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.