Câu 4: So sánh ba nhóm đất chính của nước ta rồi đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng.
Bài Làm:
Đặc điểm so sánh |
Đất Feraliy ở đồi núi thấp: |
Đất mùn núi cao: |
Đất bồi tụ phù sa: |
Sự phân bố |
Vùng đồi núi thấp (chiếm 65%)
|
Phân bố ở vùng núi cao (chiếm 11%). |
Phân bố ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải miền Trung. (chiếm 24% diện tích đất).
|
Đặc tính |
Chua, nghèo mùn, nhiều sét, màu đỏ vàng.
|
Đặc tính của đất là giàu mùn
|
Đất có đặc tính phì nhiêu, tơi xốp, ít chua, giàu mùn.
|
Giá trị sử dụng |
Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
|
Thích hợp trồng rừng và cây công nghiệp.
|
Thích hợp trồng cây lương thực và cây ăn quả.
|