Hoạt động 5 - bài 1: Quan sát các hình ảnh trong sách giáo khoa, trang 63 và chỉ rõ nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp của người lao động trong từng bức tranh. Đề xuất biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp cho người lao động trong các nghề đó.
Tranh | Tên nghề | Nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ | Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | |
Từ phía người lao động | Từ phía người sử dụng lao động | |||
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 |
Bài Làm:
Hướng dẫn:
Tranh | Tên nghề | Nguy cơ ảnh hưởng đến an toàn và sức khoẻ | Biện pháp đảm bảo an toàn và sức khoẻ nghề nghiệp | |
Từ phía người lao động | Từ phía người sử dụng lao động | |||
1 | Nhân viên văn phòng | Ảnh hưởng tới mắt và tư thế ngồi |
Vệ sinh mắt thường xuyên Thư giãn khoảng 5 phút khi ngồi làm việc máy tính |
Trồng nhiều cây xanh, trang bị máy tính chất lượng |
2 | Công nhân | Nguy hiểm, dễ gây thương tích, thậm chí tử vong | Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộ | Chuẩn bị đồ bảo hộ |
3 | Nông dân | Hít phải chất độc hại dễ tổn hại đến sức khoẻ |
Tuân thủ nghiêm ngặt quy định bảo hộ Hạn chế phun thuốc quá mức |
Chuẩn bị đồ bảo hộ |
4 | Bác sĩ | Lây nhiễm từ bệnh nhân |
Đeo khẩu trang đúng cách Thực hiện nghiêm ngặt quy định khử khuẩn |
Dụng cụ y tế luôn được khử khuẩn, mua mới |
5 | Người bán hoa quả | Môi trường nhiều vi khuẩn ảnh hưởng đến hô hấp |
Vệ sinh sạch sẽ nơi bán hàng Sát khuẩn tay sau khi bán hàng |
Chuẩn bị đồ |