1. Để mời người khác ăn/uống thứ gì đó và đưa ra câu trả lời
Mời ăn | Mời uống |
What would you like to eat? I'd like.............., please. |
What would you like to drink? I'd like....................,please |
Ex 1: What would you like to eat? ( Bạn muốn ăn gì?) I'd like a banana, please ( Tôi muốn một quả chuối) Ex 2: What would you like to eat? ( Bạn muốn ăn gì?) I'd like a pizza, please ( Tôi muốn một chiếc bánh pizza) |
Ex 1: What would you like to drink? ( Bạn muốn uống gì?) I'd like some milk, please ( Tôi muốn uống chút sữa) Ex 2: What would you like to drink? ( Bạn muốn uống gì?) I'd like a cartoon of orange juice, please ( Tôi muốn một hộp nước cam)
|
2. Để hỏi và trả lời về số lượng đồ ăn, thức uống mà người khác ăn, uống mỗi ngày
a) Với danh từ đếm được
-
(?) How many + DT đếm được + do you eat/drink everyday?
-
(+) I + eat/drink + ..........................................
Ex 1: How many apples do you eat everyday? I eat two apples Ex2: How many bananas do you eat everyday? I eat three bananas |
Ví dụ 1: Bạn ăn bao nhiêu quả táo mỗi ngày? Tôi ăn hai quả Ví dụ 2: Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi ngày? Tôi ăn 3 quả |
b) Với danh từ không đếm được
-
(?) How much + DT không đếm được + do you eat/drink everyday?
-
(+) I + eat/drink + ..........................................
Ex 1: How much rice do you eat everyday? I eat four bowls Ex2: How much milk do you drink everyday? I think two glasses of milk |
Ví dụ 1: Bạn ăn bao nhiêu cơm mỗi ngày? Tôi ăn 4 bát Ví dụ 2: Bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày? Tôi uống 2 ly |