1. Để hỏi và trả lời xem bạn của mình từ đâu đến
(?) Where do you come from?
(+) I + come from +................
Or:
(?) Where are you from ?
(+) I am from +..............
Ex1: Where do you come from? I come from Vietnam Ex2: Where are you from? I am from Japan |
Ví dụ 1: Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ nước Việt Nam Ví dụ 2: Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ nước Nhật Bản |
2. Để hỏi và trả lời xem cô ấy / cậu ấy từ đâu đến
(?) Where does he/she + come from?
(+) He/she comes from +.....................
Or:
(?) Where is he/she from ?
(+) He/she is from +..........
Ex1: Where does John come from? He comes from America Ex2: Where is Lily from? She is from China |
Ví dụ 1: John đến từ đâu? Anh ấy đến từ nước Mỹ Ví dụ 2: Lily đến từ đâu? Cô ấy đến từ Trung Quốc |
3. Để hỏi và trả lời xem địa chỉ của ai đó ở đâu ( Dùng "To Be")
(?) What is your/his/her........address ?
(+) It's..................................................
Ex1: What is your address? It's 20 Hang Buom street Ex2: What is her address? It is 72 Nguyen Trai stress, on the 33th floor of Apartment R2 of Royal City |
Ví dụ 1: Địa chỉ của bạn là gì? Là số 20 Hàng Buồm Ví dụ 2: Địac chỉ của cô ấy là gì Là số 72 Nguyễn Trãi, tầng 33 khu căn hộ R2 của Royal city |
4. Để hỏi và trả lời xem địa chỉ của ai đó ở đâu ( Dùng "To V")
(?) Where do/does + S + live ?
(+) S + live/lives...................
Ex 1: Where do you live? I live at 20 Hang Buom street Ex 2: Where does she lives? She lives at 72 Nguyen Trai stress, on the 33 floor of Apartment R2 of Royal City |
Ví dụ 1: Bạn sống ở đâu? Tôi sống ở số nhà 20 phố Hàng Buồm Ví dụ 2: Cô ấy sống ở đâu? Cô ấy sống ở số 72 Nguyễn Trãi, tầng 30 Khu căn hộ R2 của Royal City |
5. Để hỏi và trả lời xem nơi nào đó như thế nào
(?) What is +..........+ like ?
(+) It's + adj.
Ex 1: What is your hometown like? It's beautyful and peaceful. Ex 2: What is your city like? It's larger and busy
|
Ví dụ 1: Quê nhà của bạn như thế nào? Quê mình rất đẹp và yên bình Ví dụ 2: Thành phố của bạn như thế nào? Thành phố mình rộng và nhộn nhịp |