BÀI 34. ĐOẠN THẲNG – ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. ĐOẠN THẲNG
Hoạt động 1: Quãng đường người đi xe đạp đi qua trong hình 8.23 ,vạch thẳng nối từ điểm A đến điểm B.
Hoạt động 2: Điểm C nằm trên vạch thẳng màu đen.Điểm D nằm ngoài vạch thẳng màu đen.
Luyện tập 1:
a.Các đoạn thẳng là : AB,AC,BC.
b.Các đọa thẳng là: AB,AC,AD,BC,BD,CD
Ví dụ 1: Cần phải xây thêm ít nhất 10 cây cầu nối hai hòn đảo.
2. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Hoạt động 3: Mặt bàn học của em dài khoảng 7 gang tay.
Hoạt động 4: Chiều rộng,chiều dài của cuốn sách lần lượt là : 19 cm; 26,5 cm.
Câu hỏi 2: Những đơn vị độ dài khác là : km;m;dm;hm;dam;inch....
Hoạt động 5:
a. Đoạn thẳng AB có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng EG.
b. Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng CD.
c. Đoạn thẳng CD có độ dài lớn hơn độ dài đoạn thẳng EG.
Luyện tập 2:
QM = PN
QN = PM
Ví dụ 2: Chiều dài cây bút nhỏ hơn chiều dài thước thẳng.