Bài 1 trang 39 toán 5 tập 2 CD
a) Đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; dm3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối,
- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối,
- Ba phần mười xăng-ti-mét khối.
Giải nhanh:
a)
Số đo thể tích 26 cm3 105 dm3 82,1 cm3
Đọc
Hai mươi sáu xăng-ti-mét khối
Một trăm linh năm đề-xi-mét khối
Tám mươi hai phẩy một xăng-ti-mét khối
dm3
Ba phần tư đề-xi-mét khối
b)
Viết 92 cm3 78,6 dm3
Số đo thể tích
Chín mươi hai xăng-ti-mét khối
Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối
Ba phần mười xăng-ti-mét khối
cm3
Bài 2 trang 39 toán 5 tập 2 CD
Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm.
a) Nêu thể tích của mỗi hình sau:
b) Những hình nào ở câu a có thể tích bằng nhau?
Giải nhanh:
a) Thể tích hình A là: 4 cm3
Thể tích hình B là: 8 cm3
Thể tích hình C là: 16 cm3
Thể tích hình D là: 16 cm3
b) Thể tích hình C bằng thể tích hình D = 16 cm3.
Bài 3 trang 39 toán 5 tập 2 CD
a) Tính:
b) Số ?
Bài làm chi tiết chi tiết:
a) Tính:
125 cm3 + 30,5 cm3 = 155,5 cm3
3,6 cm3 x 100 = 360 cm3
42,6 dm3 – 28 dm3 = 14,6 dm3
8,017 dm3 : 10 = 0,8017 dm3
b) Số ?
4 dm3 = 4 000 cm3
7 000 cm3 = 7 dm3
5,06 dm3 = 5 060 cm3
385 cm3 = 0,385 dm3
Bài 4 trang 40 toán 5 tập 2 CD
Một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình sau.
Theo em, chiếc hộp này chứa được bao nhiêu hình lập phương 1 cm3.
Bài làm chi tiết chi tiết:
Chiếc hộp trên chứa được 100 hình lập phương 1 cm3.
Bài 5 trang 40 toán 5 tập 2 CD
a) Kể một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3.
b) Thực hành: Tạo 1 dm3 bằng cách sử dụng ống hút, que tính, đất nặn, băng dính,…
Gợi ý:
a) Thể tích cục xí ngầu khoảng 1 cm3,…
b) Em có thể dử dụng que tính để tạo 1 dm3